Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long TIẾNG ANH LỚP 10_SGK MỚI Năm học 2019- 2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 A. Lý Thuyết - Ngữ âm, từ vựng Unit 1, 2, 3 - Các cấu trúc câu dùng trong giao tiếp. Phần speaking Unit 1, 2, 3 - Cấu trúc ngữ pháp Unit 1, 2, 3 Unit 1. FAMILY LIFE 1. Cách sử dụng Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2. Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ. Unit 2. YOUR BODY AND YOU 1. Thì tương lai đơn và tương lai gần 2. Câu bị động. 3. Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ. Unit 3. MUSIC 1. Câu ghép với các từ nối: and/ or/ but/ so/ yet/ for 2. Động từ nguyên mẫu có to và không có to (to infinitive and bare infinitive) 3. Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ. B. Bài Tập I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. psychologist B. duty C. laundry D. grocery 2. A. meaningful B. finance C. society D. advice 3. A. breadwinner B. heavy C. break D. instead 4. A. sister B. grocery C. family D. wife 5. A. excited B. talented C. supported D. watched 6. A. performed B. launched C. promised D. talked 7. A. suggestion B. organization C. application D. communication 8. A. experience B. dedicated C. enthusiast D. result II. Choose the word whose stress is placed differently from that of the others. 9. A. contribution B. disadvantaged C. announcement D. individual 10. A. incredible B. advertisement C. successful D. audience 11. A. understand B. newspaper C. volunteer D. interact 12. A. enormous B. vulnerable C. contribute D. exactly 13. A. healthy B. disease C. cancer D. balance 14. B. vessel C. consume D. organ 15. A. homeless B. needy C. donate D. remote 16. A. excited B. irregular C. attachment D. charity 1 III. Choose the best option to complete the following sentences. 17. When you do something good for others, you will find your life _. A. meaninglesss B. hopeless C. harmful D. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
35    70    1    25-04-2024
45    68    2    25-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.