Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo án tiếng anh 6 - Unit 11: WHAT DO YOU EAT? Section A: At the store
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Giáo án điện tử anh văn lớp 6, tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên anh văn bậc trung học. Giúp triển khai giờ học sôi động hơn, thông qua bài giảng điện tử bằng những hình ảnh và cấu trức trình bày sinh động giúp học sinh nắm nhanh kiến thức. | Welcome to class 6B c¸c thÇy c« vÒ dù giê th¨m líp Người soạn: Phạm Thị Phương Thúy Trường: . M«n : TiÕng Anh 6 Mục tiêu 1. Về kiến thức: Sau bài học, học sinh có thể hỏi và giao tiếp được khi mua bán ở cửa hàng ; có thể nói về số lượng của hàng hóa mình muốn mua ở cửa hàng tạp hóa. 2. Về kỹ năng: Học sinh phát triển được kỹ năng nghe, nói về nghề nghiệp, tăng cường kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm. 3. Công việc cần chuẩn bị Chuẩn bị máy tính, máy chiếu, powerpoint, tranh ảnh, . Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cũ Cho học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi Bắt đầu bài mới Học từ mới Làm bài tập nối Nghe đoạn hội thoại Chơi Trò chơi lucky number Củng cố và kết thúc bài học Answer the questions : Do you like iced tea ? soda ? iced coffee ? Checking the old lesson Look at the picture and answer the questions Look at the picture and answer the questions Who are they? They are Vui and Storekeeper Where are they? They are at the store Unit 11: WHAT DO YOU EAT? Section A: At the store Period 65: A1 Unit 11: What do you eat ? (A1) I. Vocabulary: box of chocolates : hép s«c«la bottle of cooking oil : chai dÇu ¨n bar of soap : xµ phßng store keeper (n) (to) help gióp ngêi b¸n hµng 200 grams of beef : 200 gam thÞt bß packet of tea : gãi (hép) trµ can of peas : lon (hép) s÷a ®Ëu nµnh tube of toothpaste : kem ®¸nh r¨ng a kilo of rice 1 kg g¹o a dozen eggs mét t¸ trøng I. Vocabulary: Matching Unit 11: What do you eat (A1) a box of a kilo of a packet of a dozen a tube of beef tea toothpaste chocolates eggs I. Vocabulary: a packet of a kilo of a bottle of a box of cooking oil . . . . tea chocolates rice Unit 11: What do you eat (A1) grams of a dozen a can of a bar of a tube of . . . . . beef eggs peas soap toothpaste Unit 11: What do you eat (A1) II. Dialogue: Vui : Thank you. 1. Listen to the dialogue: Storekeeper: Can I help you? Vui : Yes, a bottle of cooking oil, please. Storekeeper: Here you are MODEL SENTENCES S1: Can I help you? S2: Yes, ., please. S1: Here you are. S2: Thank you. a box of chocolates Use: Đề nghị giúp đỡ ai : Can I help you? Cho biết mình muốn mua gì (ở cửa hàng): ( I’d like ) a box of / a bottle of / a can of Unit 11: Lesson 1: A1/ p.114-115 S1: Can I help you? S2: Yes, , please. S1: Here you are. S2: Thank you. III. Practice: 1. Make dialogues, a box of chocolates using pictures A1/ b/p.115 Group 1 Group 2 Group 4 Group 3 Lucky number: 2 3 4 5 6 7 1 S1: Can I help you? S2: Yes, a packet of tea , please. S1: Here you are. S2: Thank you. Lucky number 2 S1: Can I help you? S2: Yes, a kilo of rice , please. S1: Here you are. S2: Thank you. S1: Can I help you? S2: Yes, a box of chocolates , please. S1: Here you are. S2: Thank you. Lucky number 1 S1: Can I help you? S2: Yes, 200 grams of beef , please. S1: Here you are. S2: Thank you. Lucky number 3 Which word isn’t in the group ? banana , rice, orange, apple soap, bottle, packet, tube egg, chicken, beef, packet Consolidation Giao tiÕp ®¬n gi¶n t¹i cöa hµng S1: Can I help you? S2: Yes, , please. S1: Here you are. S2: Thank you. Homework - Learn by heart the dialogue and the new words - Prepare: A2,3,4 - (to) need - How much? - How many? - cookies - Do exercise A1 workbook. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!