Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Động cơ không đồng bộ được sử dụng rộng rãi trong thực tế .Ưu điểm nổi bật của nó là cấu tạo đơn giản ,làm việc tin cậy , vốn đầu tư ít, giá thành hạ, trọng lượng kích thước nhỏ hơn khi cùng công xuất định mức so với động cơ một chiều | T11S. Khương Công Minh Giáo Trình Truyền động điện Tự động 2.4. ĐẠC TINH cơ CUA ĐỌNG cơ KHƠNG ĐONG BỌ ĐK 2.4.1. Các giả thiết sơ đồ thay thế đặc tính cơ của động cơ ĐK 2.4.1.1. Các giả thiết Động cơ không đồng bộ ĐK như hình 2-21 được sử dụng rộng rãi trong thực tế. Ưu điểm nỗi bật của nó là cấu tạo đơn giản làm việc tin cậy vốn đầu tư ít giá thành hạ trọng lượng kích thước nhỏ hơn khi cùng công suất định mức so với động cơ một chiều. Sử dụng trực tiếp lưới điện xoay chiều 3 pha . Hình 2-21 Động cơ không đồng bộ lồng sóc ĐKls và dây quấn ĐKdq Tuy nhiên việc điều chỉnh tốc độ và khống chế các quá trình quá độ khó khăn hơn các động cơ ĐK lồng sóc có các chỉ tiêu khởi động xấu dòng khởi động lớn mômen khởi động nhỏ . Để đơn giản cho việc khảo sát nghiên cứu ta giả thiết Ba pha của động cơ là đối xứng. Các thông số của mạch không thay đổi nghĩa là không phụ thuộc nhiệt độ tần số mạch từ không bảo hoà nên điện trở điện kháng . không thay đổi. Tổng dẫn của mạch vòng từ hoá không thay đổi dòng từ hoá không phụ thuộc tải mà chỉ phụ thuộc điện áp đặt vào stato. Bỏ qua các tổn thất ma sát tổn thất trong lõi thép. Điện áp lưới hoàn toàn sin và đối xứng. T rang 56 T11S. Khương Công Minh Giáo Trình Truyền động điện Tự động 2.4.1.2. Sơ đồ thay thế Với các giả thiết trên ta có sơ đồ thay thế 1 pha của động cơ như hình 2-23. Trong đó Ulf là tiị số hiệu dụng của điện áp pha stato V . Ij Iụ 12 là các dòng stato mạch từ hóa rôto đã quy đổi về stato A . Hình 2-23 Sơ đồ thay thê ĐKd Xj xụ X2 là điện kháng stato mạch từ rôto đã quy đổi về stato fì . Rụ R 2 là điện trở stato mạch từ rôto đã quy đổi về stato fì . R2f là điện trở phụ nếu có ở mỗi pha rôto đã quy đổi về stato fì . 5 là hệ số trượt của động cơ 2.58 fflj 0 Trong đó ũ 0 là tốc độ của từ trường quay ở stato động cơ còn gọi là tốc độ đồng bộ rad s 277-f 0i 0o ZHl 2-59 p ũ là tốc độ góc của rôto động cơ rad s . Trong đó là tần số của điện áp nguồn đặt vào stato Hz p là số đôi cực của động cơ 2.4.1.3. Biểu đồ năng lượng của ĐK Với

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.