Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
English Learning Series: English for study in Australia - Bài 19

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 19: A classroom presentation (Thuyết trình trong lớp) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh. | English Learning Series English for study in Australia Lesson 19: A classroom presentation Bài 19: Thuyết trình trong lớp I. Chú thích: Nhân vật Rocky: Angel: Katie: George: Du học sinh Du học sinh Du học sinh Du học sinh Nội dung câu chuyện Rocky, Angel và Katie trình bày cho cả lớp biết kết quả cuộc nghiên cứu của họ. Thông tin cần thiết Bí quyết chuẩn bị cho buổi thuyết trình Ghi lại đầy đủ bài thuyết trình của mình rồi cho một người nóí tiếng Anh xem lại. Sửa lỗi. Tập nói. Xin bạn nhớ rằng bạn không được thuyết trình như người đọc bài. Nói rõ hơn, bạn không được cầm giấy đọc bởi vì làm như thế sẽ khiến người nghe bị nhàm chán. Bạn cần phải nhìn vào mặt người nghe để họ chú ý đến những gì bạn đang nói. Bạn nên cố nhìn từng người ít ra cũng phải hai lần trong khi bạn thuyết trình. Để giúp bạn nhớ những gì cần phải nói cũng như thứ tự các vấn đề, bạn có thể liếc qua bản tóm tắt bao gồm các tựa đề và từ quan trọng. Bản tóm tắt phải được trình bày thật rõ ràng và chữ viết phải có khổ lớn để bạn dễ đọc. Chúc bạn thuyết trình may mắn! Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả To draw conclusions Quyết định sau khi nghiên cứu dữ kiện hay nghe báo cáo English Learning Series English for study in Australia “This talk will last about 20 minutes.” “I’ll hand you over to Rocky” To get the lights To get the phone To get the door Buổi nói chuyện sẽ kéo dài khoảng 20 phút. “Bây giờ tới phiên Rocky nói chuyện với quý vị”. Hay “Rocky bây giờ sẽ nói chuyện với quý vị”. Tắt hay bật đèn. Trả lời điện thoại Mở cửa xem ai đến nhà II. Bài tập: 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: anxiety column extreme (to) poll respondent stress attention concerned findings regularly separation support audience degree massage (to) relieve slide variety 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) Choose the

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.