Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998
Hương Thu
112
2
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998 áp dụng cho lúa lai “3 dòng” (Three lines) khi sản xuất hạt giống và nhập hạt giống trong phạm vi cả nước và áp dụng trong việc nhập nội, nhân và phục tráng (làm thuần) dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B) và dòng phục hồi (R). | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 311:1998 Thay thế 10TCN 217-95 GIỐNG LÚA LAI - YÊU CẦU KỸ THUẬT Oryza sativa L. - (Hybrid) 1. Phạm vi áp dụng - Tiêu chuẩn này áp dụng cho lúa lai “3 dòng” (Three lines) khi sản xuất hạt giống và nhập hạt giống trong phạm vi cả nước. - Tiêu chuẩn này áp dụng trong việc nhập nội, nhân và phục tráng (làm thuần) dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B) và dòng phục hồi (R) 2. Yêu cầu kỹ thuật: 2.1. Yêu cầu về đất: - Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt F1 phải chủ động tưới tiêu - Tránh lẫn do lúa của vụ trước gây nên. 2.2. Kiểm định đồng ruộng: 2.2.1. Số lần kiểm định Ruộng nhân dòng, sản xuất hạt F1 phải được kiểm định 4 lần. - Mạ trước khi nhổ cấy. - Trước khi lúa trổ - Lúa trổ 5-10% - Trước khi thu hoạch Trong đó lần 3 và 4 do phòng kiểm nghiệm có thẩm quyền kiểm định và lập biên bản: 2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng: 2.2.2.1. Cách ly Ruộng nhân duy trì và sản xuất hạt giống phải cách ly theo 1 trong các cách quy định ở bảng1. Bảng 1 Phương pháp Ruộng Sản xuất Cách ly thời gian so với các giống lúa khác Cách ly không gian so với các giống lúa khác Cách ly bằng vật chắn Nhân dòng A Trổ trước và sau: ³ 20 ngày Chọn dòng: ³ 700m Nhân dòng: ³ 500m Tuỳ tình hình cụ thể mà cách ly bằng: chụp vải, chụp ni lông Polietylen (chọn dòng); Nhân dòng có thể cách ly bằng dải cây chắn, nhà cửa vv. đảm bảo ³ 30m Nhân dòng B, R Trổ trước và sau: ³ 10 ngày Chọn dòng: ³ 20m Nhân dòng: ³ 3m Sản xuất hạt F1 Trổ trước và sau: ³ 20 ngày ³ 100m 2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng: Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn quy định ở bảng 2. Bảng 2 Cấp giống Ruộng sản xuất hạt giống bố mẹ (% số cây) Ruộng sản xuất hạt lai* A B R (% số cây) Nguyên chủng : 0.01 0.01 0.01 Xác nhận: Xác nhận 1 0.05 0.05 0.05 Loại 1 : 0,1 Xác nhận 2 0.08 0.08 0.08 Loại 2 : 0,2 * Tổng số cây khác dạng trên cả hàng bố và mẹ 2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 3 Bảng 3 Chỉ tiêu Dòng Giống Cấp và loại Hạt khác giống tối đa (%) Độ sạch tối thiểu (%) Tỷ lệ nẩy mầm tối thiểu (%) Độ ẩm tối đa (%) Hạt cỏ dại tối đa (%) Độ thuần giống tối thiểu* (%) A Nguyên chủng 0 99,0 B -------------- 98,0 80 13,0 R Xác nhận 5 99,0 Loại 1 0,2 0 98,0 F1 -------------- 98,0 80 13,0 Loại 2 0,3 5 96,0 * Độ thuần đồng ruộng
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000-2:1999
Tiêu chuẩn chăn nuôi: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711-2000
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3153:1979
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4527:1988
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3258:1986
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.