Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 885-2006
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 885-2006
Kim Trang
165
4
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 885-2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật của thuốc bột trisulmix của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng đối với thuốc bột trisulmix dùng trong thú y. nội dung chi tiết. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 885-2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA THUỐC BỘT TRISULMIX Hà Nội - 2006 TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 885-2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA THUỐC BỘT TRISULMIX Technical standard of trisulmix (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thuốc bột trisulmix dùng trong thú y. 2.Yêu cầu kỹ thuật: 2.1. Công thức pha chế: - sulfadiazin 100g/kg - trimethoprim 20g/kg 2.2. Nguyên liệu: - sulfadiazin Đạt tiêu chuẩn nước sản xuất - trimethoprim Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III 2.3. Chất lượng thành phẩm: 2.3.1. Hình thức: Thuốc đóng trong túi giấy tráng nhôm hàn kín. Nhãn in đúng quy định. 2.3.2. Tính chất: Bột màu trắng 2.3.3. Khối lượng: Cho phép sai số 10% so với nhãn 2.3.4. Định tính: Thời gian lưu của sulfadiazin và trimethoprim trong mẫu thử trùng với thời gian lưu của sulfadiazin và trimethoprim chuẩn. 2.3.5. Định lượng: Hàm lượng sulfadiazin và trimethoprim từ 90 – 110%. 3. Phương pháp thử: 3.1. Hình thức: Kiểm tra bằng cảm quan chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu ở mục 2.3.1. 3.2. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu ở mục 2.3.2 (Theo Dược điển Việt Nam III). 3.3. Khối lượng: Cân ngẫu nhiên 3 gói thuốc, lấy khối lượng trung bình, sai số cho phép 10% (Theo Dược điển Việt Nam III). 3.4. Định tính - Định lượng: Bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp (HPLC). 3.4.1. Thuốc thử: - sulfadiazin và trimethoprim chuẩn - acetonitril (TKSK) - kalidihydrophosphat (PA) - dinatrihydrophosphat (PA) 3.4. Điều kiện sắc ký: - Cột: Lichrosorb RP 18 (250 x 4mm; 10 m) - Pha động: Dung dịch đệm phosphat : acetonitril (80:20 v/v) - Tốc độ dòng: 1,5 ml/phút - Detector tử ngoại với bước sóng 254nm - Thể tích bơm: 20 l 3.4.3. Định lượng: Dung dịch chuẩn: - Cân chính xác khoảng 0,05g sulfadiazin và 0,01g trimethoprim, cho vào bình định mức dung tích 50ml. - Thêm khoảng 40ml pha động, lắc siêu âm 5 phút cho hoạt chất tan hoàn toàn. - Sau đó thêm pha động vừa đủ 50ml, lắc đều. - Lấy chính xác 5ml dung dịch này cho vào bình định mức 50ml, thêm pha động vừa đủ 50ml, lắc đều. - Lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. - Dịch lọc được dùng để bơm vào máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC). Dung dịch thử: - Cân chính xác 0,5g thuốc trisulmix cho vào bình định mức 50ml, thêm 40ml pha động, lắc hoà tan. Sau đó thêm vừa đủ 50ml, lắc đều. - Lọc lấy chính xác 5ml dung dịch trên cho vào bình định mức 50ml thêm pha động vừa đủ tới vạch, lắc đều. - Lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. Dịch lọc dùng để bơm vào máy HPLC. 4.Kết quả: - Dựa vào diên tích của pic chuẩn và pic thử để tính kết quả. - Ngoài phương pháp sắc ký lỏng cao áp còn có thể dùng phương pháp đo quang (theo Dược điển thú y Anh 1998). 5.Bảo quản: Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG 10 TCN 885-2006
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 509:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.