Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
PPLTCHUONG1 [Compatibility Mode]
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
27/12/201111Giới thiệu.• Mục tiêu môn họcMÔN HỌCCung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về kỹ thuật lập.trình và lập trình theo tiếp cận hướng đối tượng, một.phương pháp lập trình rất thông dụng hiện nay.PHƯƠNG PHÁPLẬP TRÌNH• Nội dung.•.•.•.•.1Một số thuật ngữ liên quan đến máy tính và lập trìnhSơ lược về ngôn ngữ lập trình.Ngôn ngữ minh họa Pseudo code và C/C++.Các giải thuật cơ bản• Kỹ năng tư duy và thực hành trên ngôn ngữ cụ thể2Phương thức.• Phương thức họcCHƯƠNG 1: NHẬP MÔN VỀ.MÁY TÍNH VÀ LẬP TRÌNH• Giờ lý thuyết: giảng và báo cáo.• Giờ thực hành tại phòng máy• Kiểm tra và thi.• Kiểm tra thực hành: kỹ năng lập trình.• Thi lý thuyết : trắc nghiệm khách quan• Tài liệu tham khảo.• Slide bài giảng Lập Trình Căn Bản.• Giáo trình Phương Pháp Lập trình – Khoa CNTT• Tài liệu khác.• CDROM bài tập và thực hành341.27/12/201111NỘI DUNG.12345678.Hệ thống số, các quy tắc chuyển đổi.Các khái niệm cơ bản.Các thành phần cơ bản trong ngôn ngữ C++.Các kiểu dữ liệu trong C++.Biến, hằng, cách khai báo.Lệnh xuất nhập.Định dạng kết quả xuất.Các toán tửHỆ THỐNG SỐ- CÁC QUY TẮC.CHUYỂN ĐỔI5.5Biểu diễn số trong các hệ đếm.• Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử.dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định.các giá trị các số. Mỗi hệ đếm có một số ký số.(digits) hữu hạn. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm.gọi là cơ số (base hay radix), ký hiệu là b• b ≥ 2, b là số nguyên dương76Hệ đếm thập phân (Decimal system,.b=10).Ví dụ:.• Số 123 được biểu diễn như sau:.• 123 = 1 * 102 + 2 * 101 + 3*100.• Số 5246 có thể được biểu diễn như sau:.• 5246 = 5 * 103 + 2 *102 + 4 * 101 + 6 * 100.= 5 * 1000 + 2 * 100 + 4 * 10 + 6 * 1.254.68 =?.= 2 * 102 + 5 * 101 + 4 * 100 + 6 * 10-1 + 8 *.10-2.82.27/12/201111Hệ đếm nhị phân (Binary system, b=2).• Ví dụ:.• 10101(2) = 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 =.16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21 (10).• 11101.11(2) = 1x24 + 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20.+ 1x2-1 + 1x2-2 = 29.75 (10)Hệ đếm bát phân (Octal system, b=8).• Ví dụ:.• 235 . 64 (8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 +.4x8-2 = 157. 8125(10)9Hệ đếm thập lục phân.(Hexa-decimal system, b=16)10Bảng qui đổi tương đương 16 chữ số đầu tiên của.4 hệ đếm• Khi thể hiện ở dạng hexa-decimal, ta có 16 ký.tự gồm 10 chữ số từ 0 đến 9, và 6 chữ in A, B,.C, D, E, F để biểu diễn các giá trị số.• Ví dụ:.34F5C (16) = 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 +.12x160 = 216294 (10)11Hệ 10Hệ 2Hệ 8Hệ 160.1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.150000.0001.0010.0011.0100.0101.0110.0111.1000.1001.1010.1011.1100.1101.1110.111100.01.02.03.04.05.06.07.10.11.12.13.14.15.16.170.1.2.3.4.5.6.7.8.9.A.B.C.D.E.F123.27/12/201111Đổi một số nguyên từ hệ thập phân.sang hệ b.• Lấy số nguyên thập phân N(10) lần lượt chia.cho b cho đến khi thương số bằng 0• Kết quả số chuyển đổi N(b) là các dư số.trong phép chia viết ra theo thứ tự ngược lạiChuyển thập phân(10) -> nhị.phân(2).• Ví dụ 1:.• Số 12 (10) = ?(2). Dùng.phép chia cho 2 liên.tiếp, ta có một loạt các.số dư như sau:13Ví dụ 2:.0.6875 (10) = ? (2)14Chuyển nhị phân -> thập phân.10101(2) = 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20.= 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21 (10)15164.27/12/201111Chuyển cơ số 8 ->10Chuyển cơ số 10 -> 8.• Ví dụ: Chuyển số (3287,5100098)10 -> ?8.Phần nguyênthương làdư3287:8410:851251:8636:80Vậy (3287)10.Phần lẻ:4107• Ví dụ:.235 . 64 (8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 +.4x8-2 = 157. 8125 (10)6=(6328)8.phần nguyên là0,5100098x8= 4,08007840,0800784x8= 0,6406272040,6406270x8= 5,125017650,1250176x8= 1,00014081Vậy (0,5100098)10=Kết quả chung là: (3287,5100098)10=(90,4051)8.(6327,4051)817Chuyển cơ số 16 -> 1018Chuyển cơ số 10 -> 16.Thực hiện:• Cho M = (3A,2F)16.M = 3.161 + 10.160 , 2.16-1 +15.16-2.M = 48 + 10 + 2/16 + 15/256 =( 58,1836)10Phần nguyên625:1642:16Thương là:42.210 (A)2:16020,625x16Phần nguyên là:.Phần lẻ:3(2