Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972
Ðình Thiện
130
3
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng ᶲ = 900, phải và trái quy định kích thức và yêu cầu đối với dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng gắn hợp kim cứng. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 183 - 72 DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG DAO TIỆN PHÁ NGOÀI VÀ TIỆN VAI ĐẦU THẲNG = 900, PHẢI VÀ TRÁI Chú thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TIC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và mặt trước khác qui định trong hình vẽ. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng, = 900, phải, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn hợp kim cứng T15K6 (Dạng II): Dao tiện 25x16mm - T15K6 3TCN 183-72. Tương tự, đối với dao trái: Dao tiện T-25x16 - T15K6 3TCN 183-72. Hoặc gắn BK8 (dạng I): Dao tiện 25 x 16 - BK8 3TCN 183-72. Dao tiện T-25 x 16 - BK8 3TCN 183-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L L1 r Mảnh thép hợp kim cứng theo 0CT 2209-66 H B Số hiệu của mảnh l b S R 16 16 80 14 1 0737-0738 12 8 3 8 20 20 100 18 1 0739-0740 16 10 5 10 20 12 100 14 1 0737-0738 12 8 3 8 25 16 120 18 1 0739-0740 16 10 5 10 32 20 140 24 1 0741-0742 20 12 6 12,5 1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co. Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v ) Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T15K10, v.v ) Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong các phụ lục của 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo 0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch kích thước lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; - Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là - 3mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63. c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6. Ghi nhãn Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao. b) Nhãn hiệu hợp kim cứng c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 3
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 198:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 200:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 202:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 208:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 211:1972
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.