Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997
Thanh Nhã
56
2
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997 về Phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hòa tan (yêu cầu kỹ thuật) quy định xác định kali trong các loại phân có dạng muối kali hòa tan trong nước như KCL, K2SO4. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 308:1997 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HOÀ TAN (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định xác định kali trong các loại phân có dạng muối kali hoà tan trong nước như KCL, K2SO4. 2. Nguyên tắc: Hoà tan mẫu trong nước cất và xác định hàm lượng kali trong dung dịch bằng quang kế ngọn lửa. 3. Thiết bị và thuốc thử: 3.1. Thiết bị: 3.1.1. Máy quang kế ngọn lửa. 3.1.2. Máy lắc. 3.1.3. Các bình định mức. 3.1.4. Cân phân tích có độ chính xác 0,0002g. 3.2. Thuốc thử: 3.2.1. Dung dịch axit clohydric 2N 3.2.2. Dung dịch tiêu chuẩn kali: Cân chính xác 1,5835g kali clorua tinh khiết (pa) đã sấy khô ở 110oC, hoà tan bằng nước trong bình định mức dung tích 1000ml và thêm nước cho đến vạch. Dung dịch có chứa 1mg K/1ml 4. Cách xác định: 4.1. Chuẩn bị dãy tiêu chuẩn: Sử dụng định mức 200ml, lần lượt cho vào các bình số ml dung dịch tiêu chuẩn 1mg K/1ml và số ml HCl 2N theo bảng dưới đây rồi thêm nước đến vạch. Nồng độ K trong dung dịch tiêu chuẩn mg/ml Số ml dung dịch tiêu chuẩn 1mg/ml Số ml HCl 2N 0,00 0 10 0,01 2 10 0,02 4 10 0,03 6 10 0,04 8 10 0,05 10 10 0,06 12 10 4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu phân tích. 4.2.1. Cân chính xác đến 0,0002g một khối lượng phân kali đã chuẩn bị theo TCN 301-97 có 0,6g-1,0g K2O cho vào bình định mức 500ml. 4.2.2. Thêm 300ml nước và lắc 30 phút . 4.2.3. Thêm nước cho đến vạch định mức. Lắc đều. 4.2.4. Lọc qua phễu lọc khô, bỏ phần nước lọc đầu và hứng dung dịch lọc vào bình khô và sạch. 4.2.5. Lấy 5ml dung dịch mẫu cho vào bình định mức 250ml 4.2.6. Cho thêm 12,5ml HCl 2N và thêm nước đến vạch. Lắc đều. 4.3. Đốt các dung dịch dãy tiêu chuẩn và đốt các dung dịch mẫu trên máy quang kế ngọn lửa tại bước sóng 768nm (hoặc kính lọc tương ứng). 4.4. Lập đồ thị chuẩn tương quan giữa nồng độ kali trong dung dịch tiêu chuẩn và số đo trên máy. 5. Cách tính: Tính % khối lượng K2O trong mẫu: Trong đó: C: Nồng độ kali của mẫu đốt xác định được bằng đồ thị (mg/ml) m: Khối lượng mẫu cân (g) 1,205: Hệ số chuyển từ K sang K2O.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 509:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.