Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học phổ thông
75 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng trong trường phổ thông
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
75 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng trong trường phổ thông
Công Tráng
492
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tài liệu "75 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng trong trường phổ thông" để có được các cấu trúc và cụm từ thường được mọi người sử dụng, bạn sẽ có cả một kho cấu trúc và cụm từ mà không cần phải mất nhiều thời gian vào việc đi tìm. ! | 75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong trường Phổ thông S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quáđể cho ai làm gì.) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá. đến nỗi mà.) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá. đến nỗi mà.) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ. cho ai đó làm gì.) e.g.1: She is old enough to get married. e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English. Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì.) e.g.1: I had my hair cut yesterday. e.g.2: I’d like to have my shoes repaired. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì.) e.g.1: It is time you had a shower. e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì. mất bao nhiêu thờigian.) e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì. không làm gì) e.g.1: I can’t prevent him from smoking e.g.2: I can’t stop her from tearing S + find+ it+ adj to do something(thấy . để làm gì.) e.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading books to watching TV. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì) e.g.1: She would rather play games than read .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
CÁC 75 Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
Autodesk Revit Architecture 2011 No Experience Required - part 75
Optical Networks: A Practical Perspective - Part 75
Slang and uncoventional english part 75
The grammar of the english verb phrase part 75
Handbook of Reliability, Availability, Maintainability and Safety in Engineering Design - Part 75
Absolute C++ (4th Edition) part 75
Data Mining and Knowledge Discovery Handbook, 2 Edition part 75
Handbook of Economic Forecasting part 75
Đề thi môn: Tiếng Anh (Dành cho thí sinh Phân ban) - Đề số 75
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.