Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thống

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng "Thủy năng - Thủy điện - Chương 2: Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác" cung cấp cho người học các kiến thức về tài nguyên nước và hạng mục công trình thủy điện. nội dung chi tiết. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC Chương 1 : Tổng quan. Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác. Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng lượng nước. Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện. Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ. Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước. Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp. Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng nước va. Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện. 2 PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ index/ 1/12/2016 Tél. (08) 38 691 592- 098 99 66 719 1 PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác TÀI NGUYÊN NƯỚC & KHAI THÁC NĂNG LƯỢNG Nối đỉnh TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. ĐỊA HÌNH 1. TÀI NGUYÊN NƯỚC - Địa hình. - Thuỷ văn. 2. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN - Mô tả tổng quát. - Tính chất cơ bản. - Năng lượng. Tiểu lưu vực Ranh giới lưu vực đến v/trí S s1 LƯU VỰC (km2) (tỷ lệ 1/50000) S GIỚI HẠN MỘT LƯU VỰC 3 PGS. TS. Nguyễn Thống Đường dốc nhất 4 PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác LƯU VỰC: Diện tích thu nước rơi về đến một vị trí thoát nước S - Giới hạn bởi các đường nối đỉnh địa hình, đường có độ dốc lớn nhất tại vị trí nối điểm thoát nước. - Diện tích Sb gia tăng khi vị trí S di chuyển về hạ lưu. - Sb được xác định từ bản đồ có tỷ lệ 1/50000 1/200000. - Đơn vị sử dụng km2 : Lưu vực bé : Sb1000 km2 Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác TRẮC DỌC DÒNG CHẢY : Đường trung vị C của mặt thoáng tự do với lưu lượng Q cho. Độ dốc i=dz/dS (m/km) Z (0.1 50) z Phổ biến độ dốc giảm m khi về hạ lưu S 0 C M(s,z) S 5 PGS. TS. Nguyễn Thống s C 6 PGS. TS. Nguyễn Thống 1 THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.