Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Khoa học Sinh học Thú y: Bài 2 - PGS. TS. Võ Thị Trà An

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mục tiêu của bài giảng Khoa học Sinh học Thú y: Bài 2 giúp các bạn hiểu biết về các loại thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiêu hóa kháng sinh: Thuốc trị giun sán đường tiêu hóa, dịch điện giải, thuốc bảo vệ niêm mạc ruột, thuốc ức chế nhu động, thuốc chống nôn, thuốc nhuận trường, thuốc xổ. . | 2/22/2016 Bài 2. Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiêu hóa PGS. TS. Võ Thị Trà An BM Khoa học Sinh học Thú Y Khoa CNTY- Đại học Nông Lâm TP.HCM Nội dung • Kháng sinh • Thuốc trị giun sán đường tiêu hóa • Dịch điện giải • Thuốc bảo vệ niêm mạc ruột • Thuốc ức chế nhu động • Thuốc chống nôn • Thuốc nhuận trường, thuốc xổ 1 2/22/2016 Kháng sinh phòng trị tiêu chảy do Escherichia coli 1. Trimethoprim/Sul (uống, tiêm), colistin, (chủng ngừa nái), zinc oxide (ăn) 2. Neomycin, apramycin (uống), Trimethoprim/Sul (uống, tiêm), 3. Amoxicillin (uống, tiêm), Amoxicillin/clavulanate (Inj), cephalosporins (tiêm), Fluoroquinolone (uống, tiêm) Kháng sinh phòng trị viêm ruột hoại tử Clostridium perfringens 1. Penicillin (tiêm), (chủng ngừa nái) 2. Amoxicillin (tiêm), Amoxicillin/clav. (tiêm), 3. Tylosin (tiêm), tiamulin, lincomycin, tetracycline 2 2/22/2016 Kháng sinh phòng trị tiêu chảy do Salmonella Choleraesuis 1. Colistin (uống, ăn) 2. Neomycin (uống, ăn), trimethoprim/Sul (uống, ăn), spectinomycin (uống, ăn) 3. Amoxicillin (uống, tiêm), Amoxicillin/clavulanate (tiêm), cephalosporins (tiêm), fluoroquinolone (uống, tiêm) Kháng sinh phòng trị hồng lị do Brachyspira hyodysenteriae Swine dysentery Spirochaetal colitis 1. Tylosin, lincomycin 2. Valnemulin and Tiamulin 3 2/22/2016 Kháng sinh phòng trị Bệnh viêm hồi tràng do Lawsonia intracellularis 1. lincomycin, tylosin, chlortetracycline 2. tiamulin, valnemulin Liều dùng một số kháng sinh thông dụng cho heo 4 2/22/2016 Kháng sinh phòng bệnh cho heo • Amoxicillin: 10-20mg/kg • Apramycin: 150 ppm hoặc 100mg/L • Colistin: 150 ppm • Bacitracin: 250 ppm • Tetracycline: 200-800 ppm; 55-110 mg/L • Sulfamethazine: 400-2000 ppm; 80-130 mg/L • Tiamulin: 200 ppm hoặc 50mg/L • Tylosin: 40-100 ppm hoặc 80mg/L • Virginiamycin: 100 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.