Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
400 Câu hỏi ngữ pháp TOEIC có đáp án
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
400 Câu hỏi ngữ pháp TOEIC có đáp án
Tuyết Mai
192
33
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn thi tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "400 Câu hỏi ngữ pháp TOEIC có đáp án" dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và ôn thi. | 400 CÂU HỎI NGỮ PHÁP TOEIC CÓ ĐÁP ÁN 1. How many pages____so far A. have you studied B. did you study C. do you study D. had you studied 2. We are too late. The plane____off ten minutes ago. A. has taken B. took C. had taken D. was taken 3. What a lovely boat I____half a year building this boat. A. spend B. spent C. spending D. have spent 4. How ____since we____school A. are you left B. have you been have left C. were you left D. have you been left 5. I think John____tomorrow. A. would come B. come C. will come D. comes 6. After he____his driving test he bought a car. A. had passed B. pass C. passed D. passing 7. When I got to the office I____that I had forgot to lock the door. A. realized B. had realized C. realize D. have realized 8. When she was 21 she____across the United States. A. drove B. drive C. driven D. was driving 9. He often____so nervous before his exams. A. feels B. felt C. was feeling D. had felt 10. How long have you____he was a liar. A. been knowing B. knew C. know D. known 11. I m sorry. I don t understand what____. A. you say B. you re saying C. you will say D. you would say 12. to the radio when you get up everyday A. Do you listen B. Are you listening C. Was you listening D. Did you listen 13. My sweetheart____smoking next week. A. will give up B. is going to give up C. gives up D. gave up 14. There is no red wine I____white then. A. am going to have B. have C. will have D. am having 15. When the phone rang she____a letter. A. writes B. will write C. has written D. was writing 16. As the sun____I decided to go out. A. shines B. has shone C. shine D. was shining 17. I____your uncle tomorrow so I ll give him your note. A. have seen B. shall have seen C. see D. am going to see 18. study hard when you were at school A. Must you B. Had you C. Did you have to D. Were you 19. She is tired because she____all day. A. is studied B. has been studying C. had been studying d. studied 20. Has your .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia
400 câu giao tiếp tiếng Anh thường dùng
Ebook 400 câu giao tiếp Hàn Việt: Phần 1 - Đặng Quang Hiển
Ebook 400 câu giao tiếp Hàn Việt: Phần 2 - Đặng Quang Hiển
Tính toán tổng thể kết cấu giàn khoan tự nâng 400 ft trong trạng thái di chuyển
400 Câu giao tiếp tiếng Anh cực thông dụng
400 SENTENCES OF CERTIFICATE A
400 từ Anh văn cơ bản
Chương 3 Sinh trưởng và phát triển (Câu 381 - 400 )
Chuyên đề : HỢP CHẤT CỦA NITƠCâu 1. Cho 0,9 mol Cu vào 400 ml dung dịch hổn hợp
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.