Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Phân tích ứng xử và thiết kế kết cấu bê tông cốt thép - Chương 10: Chế độ làm việc của kết cấu bê tông cốt thép chịu lực uốn và lực dọc trục

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mục đích của chương này là trình bày các thông tin tóm lược về chế độ làm việc hay ứng xử của các thành phần bê tông cốt thép thông thường (không ứng suất trước) chịu tác dụng của lực gây uốn và lực dọc trục. | Cao học Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Môn học Phân Tích Ứng Xử Thiết Kế Kết Cấu BTCT Bài giảng Prof. Andrew Whittaker Biên dịch PhD Hồ Hữu Chỉnh Chương 10 CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BTCT CHỊU Lực UỐN - Lực DỌC 10.1 GIỚI THIỆU Mục đích của phần này là trình bày các thông tin tóm lược về chế độ làm việc hay ứng xử của các thành phần BTCT thông thường không ứng suất trước chịu tác dụng của lực gây uốn và lực dọc trục. 10.2 CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BTCT CHỊU LựC GÂY UỐN DẦM 10.2.1 Khái quát Các phần trình bày trong chương 3 và chương 4 đã giới thiệu bê tông bị ép ngang và các mối quan hệ mômen-độ cong. Các thông tin trình bày dưới đây phục vụ cho việc xây dựng nên nội dung của hai chương đó. Với mục đích bàn luận dưới đây thành phần kết cấu chủ yếu chịu lực uốn được gọi là dầm . Tiêu chuẩn ACI 318-08 dùng giá trị ngưỡng chặn gì của lực nén dọc trục để xem kết cấu như là một dầm thuần túy hay dầm-cột beamcolumn ẩ ếu chúng ta tập trung vào điều khoản 10.3.5 và các điều khoản chống động đất trong chương 21 giá trị ngưỡng chặn lực dọc để kết cấu BTCT xem như dầm BTCT là P sA 10 81 0 004 10-1 Dầm phải có tỷ lệ kích thước và bố trí thép sao cho thoả mản các yêu cầu về hàm lượng tối đa và tối thiểu của cốt thép dọc chịu kéo. 10.2.2 Hàm lượng tối thiểu cốt thép chịu kéo Cần thiết một hàm lượng thép chịu kéo tối thiểu trong dầm để đảm bảo rằng to the tension face Mômen kháng uốn M vượt qua mômen gây nứt Mcr ẩ ứt được phân bố tốt Với dầm chữ nhât diện tích thép chịu kéo nhỏ nhất bằng 10.5.1 ACI 318-08 As min max . A 200bwd f 7 10-2 V với fc psi là cường độ bê tông fy psi là cường độ thép bw in là chiều rộng sườn dầm d in là chiều cao hiệu quả. Điểm chuyển tiếp trong 10-2 từ giới hạn thứ nhất đến giới hạn thứ hai là f c 4400 psi. Với f c 2500 psi và fy 60 ksi hàm lượng thép chịu kéo nhỏ nhất pmin là A _ s.min Pmin bwd max ẵ max 3 H0 -200- 0 0033 0 33 u f 60000 60000 Chương 10 CHÉ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BTCT CHỊU Lực UỔỊ - Lực DỌC TRỤC Cao học Xây Dựng Dân Dụng và Công ẩ ghiệp Môn học Phân Tích .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.