Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học phổ thông
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES
Quốc Hoàn
63
12
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'unit 8: postal and telecommunication services', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | UNIT 8 POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES VOCABULARY A. READING pages 105-108 postal adj thuyộc bưu điện telecommunications n viễn thông Wikipedia n từ điển BK toàn thư Blog n nhật kí trên mạng Yahoo Messager n người đưa tin cell phone n điện thoại di động landline phone n điện thoại cố định link v connect kết nối hook up v móc nối Internet Service provider nhà cung cấp dịch vụ Internet dial v quay số access n truy cập Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây Thuê bao số không đối xứng cable modem n mô đem cáp purpose n mục đích search n sự tìm kiếm commerce n thương mại teleconferencing n dự hội nghị qua điện thoại hoặc phát hình trực tiếp telecommuting n làm việc tại nhà qua máy tính research n nghiên cứu distribute v phân phối router n bộ chọn đường truyền commentary n lời bình luận diary n nhật kí track v truy nhập connectivity n tính kết nối B. LISTENING pages 108-109 code n mật mã address n địa chỉ branch office n văn phòng chi nhánh keep in touch v liên lạc urgent adj khẩn cấp C. SPEAKING pages 110-111 International adj quốc tế instruction n chỉ dẫn landline phone n điện thoại cố định type v đánh máy contact v tiếp xúc D. WRITING pages 111-113 manager n nhà quản lí complaint n sự phàn nàn unsatisfactory adj chưa thoả đáng inconvenience n sự bất tiện dissatisfaction n sự không hài lòng package n parcel bưu kiện gói hàng refund n sự hoàn trả circumstance n hoàn cảnh compensated v đền bù bồi thường E.LANGUAGE FOCUS p.113-117 emergency n khẩn cấp trouble n vấn đề khó khăn communicate v giao tiếp disturb v quấy rầy pack v đóng gói GRAMMAR A. Pronouns one s someone everyone anyone no one. 1. one s Dùng để thay thế danh từ đã được đề cập trước đó Ex - There are three rulers on the table. The blue one ruler is mine. - The green apples are cheaper than the red ones apples . 2. someone everyone Dùng trong câu khẳng định. Ex - There is someone at the door. 1 - Everyone knows the solution to this problem. 3. anyone Dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex - There
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Giáo án Tiếng Anh 6 - Unit 8
Giáo án English 6 - Out and about
Giáo án unit 10: Recycling - Tiếng Anh 8 - GV.Đỗ Minh Vương
Giáo án unit 15: Computers - Tiếng Anh 8 - GV.Hoàng Thu Hiền
Bài tập trắc nghiệm unit 8 tiếng Anh 12 có đáp án.
Bài tập Unit 5: Study habits (English 8)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (Getting started)
Chương trình Tiếng anh 6 - bài 8 Out and about
Bài giảng Tiếng Anh 12 unit 8: Life in the future - Speaking
Bài giảng Tiếng Anh 12 unit 8: Life in the future - Writing
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.