Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình thủy khí động lực part 10

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Khi coi chất lỏng là lý tưởng (không có tính nhớt) áp suất thủy động hướng theo pháp tuyến của mặt tác dụng, còn trong chất lỏng thực, áp suất thủy động cũng hướng vào mặt tiếp xúc nhưng xiên góc với phương pháp tuyến, vì nó là tổng hợp của ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến do lực nhớt gây ra. Tại một vị trí nhất định trong lòng chất lỏng chuyển động, ở một thời điểm nhất định, vận tốc của một phần tử chất lỏng đo được gọi là vận tốc tức thời, kí hiệu. | 3.4. Đoạn cong tiết dỉện chữ nhật có kích thước miệng vào - miệng ra khác nhau Trong trường hợp này cần lưu ý giá trị áp suất động p. trong công thức 8.8 là giá trị tương ứng với tốc độ ở đầu vào của đoạn cong. Hệ số trở lực cục bộ của đoạn cong ở hình 8.21 được cho trong bảng 8.23. Bảng 8.23 H 1 Wo w. wo 0 6 0 8 1 2 1 4 1 6 2 0 0 25 1 8 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 7 1 4 1 0 0 95 0 90 0 84 4 0 1 5 1 1 0 81 0 76 0 72 0 66 00 1 5 1 0 0 69 0 63 0 60 0 55 Các giá trị tra từ bảng 8.23 cần phải được nhân thêm với hệ số hiệu chỉnh do ảnh hưởng của Reynolds bảng 8.10b . 3.5. Đoạn cong tiết diện chữ nhật có các miệng vào và miệng ra không nàm ở cùng độ cao Khi H W 1 hệ số trở lực cục bộ được cho trong bảng 8.24. Trong trường hợp H W 1 thì các số liệu trong bảng 8.24 cần phải được nhân thêm với hệ số hiệu chỉnh kJ trong bảng 8.25. 207 Hình 8-22. Ông có tiết diện chữ nhật Bảng 8.24 L H 0 0 4 0 6 0 8 1 0 1 2 1 4 1 6 1 8 2 0 p 1 2 2 4 2 9 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 2 3 1 L H 2 4 2 8 3 2 4 0 5 0 6 0 7 0 9 0 10 0 00 p 3 2 3 2 3 2 3 0 2 9 2 8 2 7 2 5 2 4 2 3 Bảng 8.25 W H 0 25 0 50 0 75 1 0 1 5 2 0 3 0 4 0 6 0 8 0 ki 1 10 1 07 1 04 1 0 0 95 0 90 0 83 0 78 0 72 0 70 Tương tự việc hiệu chỉnh hệ số trở lực cục bộ do ảnh hưởng của Reynolds cũng được tiến hành theo bảng 8.10b. VI. XÁC ĐỊNH TỔN THẤT ÁP SUẤT Ở NHŨNG ĐOẠN ỐNG CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI 1. Đoạn Ống có tiết diện mở rộng từ từ Khi đoạn ống có tiết diện mở rộng theo chiều chuyển động của không khí thì áp suất động sẽ giảm xuống còn áp suất tĩnh sẽ tãng lên. Hình 8-23 trình bày sự biến đổi của các loại áp suất trong đó đường liền nét ứng với trường hợp có xét đến tổn thất ấp suất còn đường đứt đoạn ứng với trường hợp bỏ qua tổn thất áp suất. 208 1 2 Hình 8-23. Sự biên đổi các ỉoại áp suất Nếu chuyển động của dòng không khí không gây ra tổn thất áp suất thì ta có Pi p2 8.8 Do đó Pn Pdi Pt2 Pđ2 8.11 Ở đây p - áp suất tổng Pj - áp suất động Pt - áp suất tĩnh Như vậy Pdi Pđỉ Pu - P12 8.12 Phương trình 8.12 chỉ ra rằng trong trường hợp không .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.