Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐIỆN QUANG THẦN KINH part 5

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

-Dấu hiệu chẩn đoán : là khối hình “con giun” thâm nhiễm tổ chức liên kết trên bệnh nhân u xơ thân kinh da -CLVT: .Thể nốt đặc: khối đồng tỷ trọng ngấm nhiều thuốc cản quang .Thể đám rối: khối thâm nhiễm hốc mắt , có thể lan vào vùng xoang hang .Vị trí khác: da đầu, nền sọ -CHT: (thể đám rối) .Khối xâm lấn nhiều thùy đồng tín hiệu T1, tăng tín hiệu T2 .Ngấm thuốc không nhiều Chẩn đoán phân. | C. Các U tế bào thần kinh và thần kinh đệm hỗn hợp Mixed neuronal-glial tumors -Ganglioglioma gangliogliocytoma -Central neurocytoma -Dysembryoplastic neuroepithelial tumors -Desmoplastic infantile ganglioglioma D. Các u thần kinh ngoại bì nguyên phát Primitive neuroectodermal tumors -PNET -U nguyên bào thần kinh neuroblastoma -U nguyên bào tuỷ medulloblastome -U nguyên bào tuyến tùng pineoblastoma -U nguyên bào màng não thất ependymoblastoma . E. Các u do di tích của phôi thai -U dạng biểu bì u biểu bì epidermoid dermoid -U sọ hầu craniopharingioma -Nang chất keo colloid cyst -U mỡ lipoma -Hamartoma F. U tế bào mầm -Germinoma -Teratoma -Choriocarcinoma -Ung thư biểu mô phôi embryonal carcinoma G. U của nhu mô tuyến tùng -Pineoblastoma -Pineocytoma H. U tuyến yên -Adenoma -Adenocarcinoma I. Các u bao thần kinh -Schwannoma -Neurofibroma J. Các u màng não -Meningioma K. U tổ chức lưới nội mô -Lymphoma -Leukemia -Plasmocytoma myeloma L. Các U trung mô -Hemangiopericytoma -Hemangioblastoma -Sarcoma M. Di căn 4.1.2. xếp loại theo tính phổ biến của bệnh theo Osborn 1996 A. Các U nguyên phát chiếm 2 3 các u não 1. U thần kinh đệm glioma thường gặp nhất chiếm 45-50 -U tế bào hình sao astrocytoma 35-40 33 -U TB TK đệm ít nhánh oligodendroglioma 2 -U màng não ependymoma 3 -U đám rối mạch mạc 1 3 u trẻ em 2. U màng não meningioma 15 3. Adenome tuyến yên 10 4. U nguyên bào tuỷ medulloblastoma 6 5. U bao rễ thần kinh Schwannoma 6 6. U sọ hầu Craniopharingioma 6 7. U tuyến tùng 1 8. U lymphôm 1 9. U nguyên bào máu hemangioblastoma 1 10. Các U khác 5-10 B.Các U thứ phát chiếm 1 3 các trường hợp 1. Vị trí -Trong nhu mô Thường thấy hay nằm ranh giới chất trắng-xám -Màng não hay gặp di căn từ các u hệ thần kinh trung ương -Màng cứng ít gặp thường phối hợp với di căn vào vòm sọ 2. Nguyên nhân -Ung thư phổi 45 -Ung thư vú 15 -U hắc tố 10-15 -Ống tiêu hoá 10-15 4.1.3. xếp loại theo tuổi và vị trí. A. Người lớn 1. Đặc điểm chung -80-85 các u não ở người lớn -U nguyên phát chiếm 2 3 u .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.