Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 6

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Trong các chương trình trồng rừng trước đây, đặc biệt là chương trình 327, đã có một số đề xuất danh mục các loài cây trồng rừng áp dụng cho 9 vùng lâm nghiệp (104 loài). Dự án STRAP đề xuất 208 loài cây bản địa tham gia trong các chương trình trồng rừng toàn quốc. Các dự án trên nhấn mạnh vào việc sử dụng các loài cây bản địa để trồng rừng và làm giàu rừng tự nhiên. | TT Tên tiếng Việt Tên khoa học Tên họ Phân bố 1 134 Nhội Bischofia javanica Blume Bischofia trifoliata Roxb. Hook.f. Euphorbiaceae BTN 135 Phi lao Casuarina equisetifolia Forst Forst f Casuarinaceae 136 Phượng vĩ Denolix regia Bojer ex Hook Raf. Leguminosae 137 Pơ mu Fokienia hodginsii Dunn Henry Thomas Cupressaceae BT 138 Quế Cinnamomum cassia L. J.Presl. Lauraceae BT 139 Ràng ràng mít Ormosia balansae Drake Leguminosae BT 140 Re hoa trắng Cinnamomum curvifolium Lour. Nees Cinnamomum albiflorum Nees Lauraceae BT 141 Re hương Cinnamomum partheroxylum Jack. Nees Lauraceae BT 142 Sa mu Sa mộc Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook. Taxodiaceae BT 143 Sa mu dầu Ngọc am Cunninghamia lanceolata var. konishii Hayata Taxodiaceae BT 144 Sao đen Hopea odorata Roxb. Dipterocarpaceae TN 145 Sao mặt quỷ Táu mặt quỷ Hopea mollissima C.Y.Wu Dipterocarpaceae T 146 Sao xanh Hopea sp. Dipterocarpaceae T 147 Sau sau Liquidambar formosana Hance Hammamelidace ae BT 148 Sấu Dracontomelon dupperreanum Pierre Annacardiaceae BTN Chọn loài cây ưu tiên cho các chương trình trổng rừng - 2004 51 TT Tên tiếng Việt Tên khoa học Tên họ Phân bố 1 149 Sến bo bo Vên vên nghệ Shorea hypochra Hance Dipterocarpaceae N 150 Sến mật Madhuca pasquieri Dunbard. H. J. Lam. Dipterocarpaceae BTN 151 Sến mủ Sến cát Shorea roxburghii G. Don Shorea cochinchinensis Pierre Dipterocarpaceae TN 152 Sến trung Sến hải nam Chà ran sến Homalium ceylanicum Benth Homalium hainanensis Gagnep Flacourtiaceae T 153 Sến xanh Mimusop elengi L. Sapotaceae TN 154 Sếu Cơm nguội Celtis sinensis Pers. Ulmaceae BTN 155 Sơ Camellia oleifera C. Abel. Theaceae 156 Sở thường Camellia sasanqua Thunb. Thea sasanqua Thunb. Pierre Theaceae 157 Sung C ọ đưa Ficus racemosa L. Ficus glomerata Roxb. Moraceae BTN 158 Sú Aegiceras corniculatum Myrsinaceae BTN 159 Sữa Mò cua Alstonia scholaris L. B. Br. Apocynaceae BTN 160 Tai chua Garcinia cowa Roxb. Clusiaceae Guttife-rae BTN 161 Táo mèo Docynia indica Wall. Decne Rosaceae B 162 Táu mật Vatica .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.