Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel
Thái San
162
5
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Hôm nay chúng ta sẽ học những từ vựng liên quan đến vấn đề đi lại. Hãy xem những cụm động từ dưới đây và định nghĩa của chúng. Điền vào chỗ trống các cụm từ trên sao cho tạo thành câu có nghĩa. (Lưu ý rằng các động từ chính sẽ thay đổi tùy theo thời thì và chức năng của câu. Ví dụ drop off trong câu quá khứ bị động sẽ là I was dropped off. | Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel Hôm nay chúng ta sẽ học những từ vựng liên quan đến vấn đề đi lại. Hãy xem những cụm động từ dưới đây và định nghĩa của chúng. Điền vào chỗ trống các cụm từ trên sao cho tạo thành câu có nghĩa. Lưu ý rằng các động từ chính sẽ thay đổi tùy theo thời thì và chức năng của câu. Ví dụ drop off trong câu quá khứ bị động sẽ là I was dropped off. a. Drop off - to take someone to a place and leave them there b. Check in - to register at a hotel c. Check out - to leave and pay for your stay at a hotel d. Pick up - to go and fetch someone from a place and take them somewhere else e. Set out - to start a journey f. Take off - when a plane leaves and begins to fly g. Get in - when a plane arrives on an airport h. Get away - to leave to go somewhere for a break or holiday i. Get on - to climb on board j. Speed up - to increase speed k. Look around - to explore what is near you in your area l. Hurry up - to rush and not waste time m. Go back - to go the place someone is leaving from to say goodbye n. See off - to go the place someone is leaving from to say goodbye o. Look forward - to look forward to something that is going to happen in the future Summer break in the USA The day I left for the USA my family 1 _me__. We had breakfast on the airport but we had to 2 _so that I wouldn t miss my flight. It was a teary goodbye but I was 3 to new experiences in the USA. After I 4 __the plane I made myself comfortable and sent a few last minute goodbye text messages. I thought of how much I wanted this holiday and that I just needed to 5 _from it all. A short while later the pilot announced that all electronics were to be switched off for we were preparing to 6 __. As the plane was 7 on the runway I sat back and took pleasure in brute force and strength of the momentum the plane was creating to lift itself up from the ground. When our plane 8 __at JFK Airport in New York there was already a taxi waiting to 9 me. The .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
31 cụm động từ với "Come" hữu ích
Bảng 1500 cụm động từ Tiếng Anh (phrasal verb) thông dụng thường gặp từ A - Z
Ôn tập các cụm động từ thường gặp trong đề thi THPTQG
Động từ - Verbs Collocations
Giáo trình Tháo lắp các cụm máy công cụ (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
Nghiên cứu biến đổi thành phần gen H5 của virus cúm A/H5N1 phân lập từ gà Hậu Giang, so sánh với các giống của Việt Nam và vùng Đông Nam Châu Á (2005 - 2008)
Các cụm động từ hay trong tiếng Anh
Nhận xét về các cụm từ thành ngữ tiếng Anh cấu tạo theo hình thức cặp từ
SOME COMMON PHRASAL VERBS (MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP)
Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.