Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 12
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 12
Ngọc Quang
120
20
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Comprehending the Passé Composé and the Pluperfect Tenses - Trong Chương này Soạn lỗi thời với avoir Hình thành Soạn lỗi thời với être Biết làm thế nào để nói không trong sáng tác lạc hậu của đại quá khứ nlike thì không hoàn hảo, trong đó mô tả những gì đã xảy ra (xem Chương 11), sáng tác lạc hậu kể lại sự kiện đã xảy ra và tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Bạn sử dụng sáng tác lạc hậu để thể hiện một hành động hoàn chỉnh trong quá khứ. Ví dụ, với căng thẳng. | Chapter 12 Comprehending the Passé Compose and the Pluperfect Tenses Jn This Chapter Making the passé compose with avoir Forming the passé compose with être Knowing how to say no in the passé compose Making the pluperfect nlike the imperfect tense which describes what was happening see Chapter 11 the passé composé recounts events that have already taken place and at a specific time in the past. You use the passé composé to express a completed action in the past. For example with this tense you can recount what you have done and accomplished where you ve been and the people you ve met yesterday last week last month or even years ago. Meanwhile the pluperfect tense is closely related because it s also a compound past tense just like the passé composé. However it describes events that have taken place even before the passé composé. The meaning of the pluperfect in English is had. For example Nous avions déjà mangé quand papa est rentré means We had already eaten when dad came home. Had eaten is in the pluperfect and came is in the passé composé because one action happened before the other action. This chapter shows you how to form the passé composé and pluperfect tenses and provides plenty of opportunities for you to practice them. Forming the Passé Compose The passé compose as the name indicates is a compound tense made up of an auxiliary verb and a past participle. The French language has only two auxiliaries avoir to have and être to be . To form the passé composé you first conjugate the auxiliaries in the present tense and then add the past participle. Sounds simple enough right To make it even easier remember that most verbs take the auxiliary avoir. However certain verbs especially those that express motion such as aller to go partir to leave and venir to come take être. I start with verbs that take avoir as their auxiliary. 134 Part III Taking a Look Back The Past Tense avoir to have j ai nous avons tu as vous avez il .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 22
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 23
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part II Using Verbs Correctly with Questions, Commands, and Such - Chapter 10
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part I Living in the Here and Now: The Present Indicative - Chapter 6
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 11
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 12
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 13
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 14
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part IV Looking Ahead: The Future and the Conditional Tenses - Chapter 15
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part V Considering Your Mood: Subjunctive or Not - Chapter 19
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.