Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 23
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 23
Ngọc Quyết
136
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Ten Most Frequently Mixed-Up Verbs - Mix-up là một kết quả của ba vấn đề: Những âm thanh của động từ như được đánh vần tương tự như một động từ tiếng Anh. Một ví dụ là rester. Điều này động từ không có nghĩa là phần còn lại, nó có nghĩa là ở lại. Những động từ này có ý nghĩa tương tự trong tiếng Anh, nhưng được sử dụng khác nhau trong tiếng Pháp. | Chapter 23 Ten Most Frequently Mixed-Up Verbs Jn This Chapter Deciphering nuances Recognizing false friends rench has many ways a nonnative speaker can mix up verbs or use them incorrectly. The mix-ups are a result of these three problems These verbs sound like or are spelled similarly to an English verb. An example is rester. This verb doesn t mean to rest it means to stay. 1 These verbs have the same meaning in English but are used differently in French. For example the verb visiter means you guessed it to visit but you can t use it to say that you re visiting friends. Refer to Visiting a Place or Visiting a Person in this chapter. Other verbs change their meanings by changing the preposition that follows them. One common example is the verb jouer to play . It can take the preposition à or de depending on what you re playing. Check out Playing a Game or Playing an Instrument later in this chapter for more info. This chapter shows you how to use these verbs correctly and explains the nuances that they may entail. Chapter 10 also looks at different types of verbs that nonnatives sometimes mix up. Visiting a Place or Visiting a Person French has two different verbs that mean to visit. One is visiter which is a regular -er verb conjugated just like parler to speak see Chapter 2 for more on regular -er verbs. Use the verb visiter to visit places such as cities countries museums and so on. Nous avons visité le Louvre 1 année dernière. We visited the Louvre last year. Ils visiteront le Tibet au printemps. They will visit Tibet in the spring. To visit a person use the verbal construction rendre visite à which translates as to pay a visit to someone. You conjugate the verb rendre which is a regular -re verb and keep visite the way it is. Just remember to add the preposition à before the person or people you re visiting. The person or people to whom you re paying a visit are always the indirect object of this verb. Il rend visite à ses grands-parents chaque été. He visits
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 22
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part VI The Part of Tens - Chapter 23
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part II Using Verbs Correctly with Questions, Commands, and Such - Chapter 10
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part I Living in the Here and Now: The Present Indicative - Chapter 6
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 11
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 12
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 13
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part III Taking a Look Back: The Past Tenses - Chapter 14
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part IV Looking Ahead: The Future and the Conditional Tenses - Chapter 15
Giáo trình động từ tiếng Pháp - Part V Considering Your Mood: Subjunctive or Not - Chapter 19
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.