Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Luật số lớn trong xác suất thống kê - 1

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Luật số lớn 1. Các khái niệm và mối quan hệ giữa các loại hội tụ cơ bản Định nghĩa 1.1. Dãy biến ngẫu nhiên (Xn, n 1) được gọi là hội tụ theo xác suất tới biến ngẫu nhiên X khi n , ký hiệu , nếu với mọi 0 tuỳ ý (1) Định nghĩa 1.2. Dãy biến ngẫu nhiên (Xn, n 1) được gọi là hội tụ hầu chắc chắn tới biến ngẫu nhiên X khi n , ký hiệu nếu P[w: (2)] = 1. Vậy (2) trở thành P(A) = 1. Từ đó, tiêu chuẩn hội tụ. | Luật sô lớn 1. Các khái niệm và mối quan hệ giữa các loại hội tụ cơ bản Định nghĩa 1.1. Dãy biến ngẫu nhiên Xn n 1 được gọi là hội tụ theo xác suất tới biến ngẫu nhiên X khi n 00 ký hiệu 11 nếu với mọi e 0 tuỳ ý lim p xn -X e 0 1 Định nghĩa 1.2. Dãy biến ngẫu nhiên Xn n 1 được gọi là hội tụ hầu chắc chắn tới biến ngẫu nhiên X khi n 00 ký hiệu nếu lim Xn X P w n-ỉ 1. 2 xn k ffl - x o r _ . Aỉử Nhận xét Đặt Cũ r-l thì ŨO ŨO ũữ lim xn X nun w Flii lk i A Vậy 2 trở thành P A 1. Từ đó tiêu chuẩn hội tụ hầu chắc chắn có thể phát biếu như sau Dãy biến ngẫu nhiên Xn n 1 hội tụ hầu chắc chắn tới X khi n 00 khi và chỉ khi với 0 tuỳ ý w GQ PHJ cù Xn k ffi -X ffi ú í k l 0 3 hay U o xk-X E k n 0 khi n 00. So sánh giữa hai loại hội tụ từ nhận xét trên ta có Định lý 1.3. Nếu X11 X thì Xn khi n oa. Lưu ý rằng khẳng định ngược lại nói chung không đúng. Thật vậy Ví dụ 1.4. Cho Xn là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối P X O 1- rà P X 1 n n Với mọi 0 s 1 ta có P xQ e P Xn 1 -- ũ khi n ŨO n . . Như vậy 0 Mặt khác 1-lim. n l- 1 Điều này có nghĩa dãy Xn không hội tụ h.c.c. Ta có kết quả sau Định lí 1.5. . Nếu dãy biến ngẫu nhiên Xn n 1 là đơn điệu tăng giảm và X-1 khi n 00 thì X a cc x khi n 00. Chứng minh. Không mất tính tổng quát ta có thể giả thiết X s 0 Xn 0 Xn4 và xn x khi n OD. Giả sử Xn không hội tụ hầu chắc chắn đến X. Điều đó có nghĩa là tồn tại 0 SUpXj E và tập A với P A 15 0 sao cho k n với I A và với mọi n. Vì Xn là supXk dãy giảm khi n tăng nên kkn Xn. Vậy P Xn P A 15 0 với mọi n. .1 r. -Ẵ V. p 4 Điều này mâu thuẫn với giả thiết n .Định lí được chứng minh. . v. ạụp Xk-X 0 Định lí 1.6. ti A khi và chỉ khi l n khi n nghĩa là với e 0 cho trước .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.