Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Dược liệu có tác dụng nhuận gan mật

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Công dụng - Tác dụng nhuận gan, lợi mật, sát khuẩn, chống viêm, làm giảm huyết áp. - Dùng chữa: Viêm gan, vàng da, loét dạ dày, phụ nữ sau khi sinh đẻ đau bụng, bế kinh, kinh không đều; ngoài ra còn dùng làm gia vị, làm thuốc thử.Cách dùng: 4-12g/ngày, dạng thuốc sắc, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên. | BÀI 18 DƯỢC LIỆU TÁC DỤNG NHUẬN GAN, LỢI MẬT Trường trung cấp Y tế Bắc Ninh MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bÇy ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu cã t¸c dông nhuËn gan, lîi mËt Tr×nh bÇy ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu cã t¸c dông nhuËn gan, lîi mËt Tr×nh bÇy ®ù¬c mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh gan, mËt NỘI DUNG HỌC TẬP Nghệ vàng Nhân trần Cây actiso Dành dành NGHỆ VÀNG Tên khác: Khương hoàn, uất kim Tên khoa học: Curcuma longa Họ gừng: Zingiberaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1.1. Đặc điểm thực vật Thân thảo, sống nhiều năm, cao 0,5-1m, thân rễ phân nhánh nhiều, màu vàng, mùi hắc. Lá to, hình dải, mọc so le, mép lá nguyên, cuống lá có bẹ. Hoa tự bông, mọc ở kẽ lá, màu vàng, có lá bắc màu lục hoặc pha hồng ở đầu. Quả nang hình cầu có ba ô, mở bằng van 1.2. Phân bố: Được trồng ở nhiều nơi, làm gia vị, làm thuốc 2. Bộ phận dùng, thu hái 2.1. Bộ phận dùng: Thân rễ (gọi là củ) 2.2. Thu hái Thu hoạch vào mùa thu (tháng 8-9) Cắt bỏ rễ con, sấy khô hoặc đồ chính rồi sấy khô gọi là Uất kim, độ ẩm không quá 12%, tạp chất không quá 1% 3. Thành phần hóa học Hỗn hợp chất màu: Curcumin I, II, III. Tinh dầu trên 1,5%: gồm các sesquiterpen như zingiberen, D-α-phellandren 4. Công dụng, cách dùng 4.1. Công dụng Tác dụng nhuận gan, lợi mật, sát khuẩn, chống viêm, làm giảm huyết áp. Dùng chữa: Viêm gan, vàng da, loét dạ dày, phụ nữ sau khi sinh đẻ đau bụng, bế kinh, kinh không đều; ngoài ra còn dùng làm gia vị, làm thuốc thử. 4.2. Cách dùng: 4-12g/ngày, dạng thuốc sắc, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên. NHÂN TRẦN Tên khác: Hoắc hương núi, nhân trần Việt Nam. Tên khoa học: Adenosma caeruleum Họ hoa mõn chó: Scrophulariaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1.1. Đặc điểm thực vật Thân thảo, sống hàng năm, cao khoảng 0,3-1m, thân tròn màu tím, toàn thân và lá có màu trắng. Lá mọc đối, hình trái xoan nhọn, mép lá khía răng cưu tù, gân lá hình lông chim, cuống ngắn. Hoa | BÀI 18 DƯỢC LIỆU TÁC DỤNG NHUẬN GAN, LỢI MẬT Trường trung cấp Y tế Bắc Ninh MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bÇy ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu cã t¸c dông nhuËn gan, lîi mËt Tr×nh bÇy ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu cã t¸c dông nhuËn gan, lîi mËt Tr×nh bÇy ®ù¬c mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh gan, mËt NỘI DUNG HỌC TẬP Nghệ vàng Nhân trần Cây actiso Dành dành NGHỆ VÀNG Tên khác: Khương hoàn, uất kim Tên khoa học: Curcuma longa Họ gừng: Zingiberaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1.1. Đặc điểm thực vật Thân thảo, sống nhiều năm, cao 0,5-1m, thân rễ phân nhánh nhiều, màu vàng, mùi hắc. Lá to, hình dải, mọc so le, mép lá nguyên, cuống lá có bẹ. Hoa tự bông, mọc ở kẽ lá, màu vàng, có lá bắc màu lục hoặc pha hồng ở đầu. Quả nang hình cầu có ba ô, mở bằng van 1.2. Phân bố: Được trồng ở nhiều nơi, làm gia vị, làm thuốc 2. Bộ phận dùng, thu hái 2.1. Bộ phận dùng: Thân rễ (gọi là củ) 2.2. Thu hái Thu .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.