MUA TẠI ĐÂY
Cập nhật thông tin về tình hình thuế quan của Hoa Kỳ đối với hàng hóa Trung Quốc và một số lưu ý cho các doanh nghiệp Việt Nam.
Các nội dung quan trọng gồm:
PHẦN 1. XUNG ĐỘT THƯƠNG MẠI VÀ CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU TỪ TRUNG QUỐC CHỊU THUẾ THEO MỤC 301
I. Danh sách các mặt hàng bị áp thuế theo Mục 301
II. Phân tích chi tiết
1 Giai đoạn 2018-2020
2 Năm 2021: Những điều chỉnh để phù hợp với giai đoạn hậu dịch bệnh COVID-19
PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ CÁC MẶT HÀNG CỦA TRUNG QUỐC ĐANG BỊ HOA KỲ ÁP THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ VÀ THUẾ ĐỐI KHÁNG
I. Các lưu ý
II. Tình hình áp thuế chống bán phá giá (AD) và thuế đối kháng (CVD) đối với hàng hóa của Trung Quốc
1 Tình hình áp dụng thuế AD và CVD của Hoa Kỳ theo quốc gia (còn hiệu lực đến 6/2021)
2 Thông báo gần nhất về các đợt xem xét mới:
3 Các mặt hàng của Trung Quốc đang thuộc diện áp AD hoặc CVD hoặc áp dụng các biện pháp tạm thời của Hoa Kỳ, cập nhật đến tháng 6/2021
4 Danh sách các trường hợp hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc đã được bỏ áp dụng thuế AD và/hoặc CVD
PHẦN 3. THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC MẶT HÀNG KIM KHÍ CỦA TRUNG QUỐC BỊ ÁP THUẾ AD VÀ/HOẶC CVD KHI NHẬP KHẨU VÀO HOA KỲ VÀ MỘT SỐ NHÓM HÀNG LIÊN QUAN
I. Danh mục các mặt hàng sắt thép, kim loại, máy móc thiết bị và mặt hàng vật tư kim khí khác đang bị áp thuế
1 Nhóm ISM, ISO, ISP, MM và ME:
2 Các mặt hàng chế tác khác (mã MSC) bị áp thuế AD và/hoặc CVD khi nhập khẩu vào Hoa Kỳ
II. Chi tiết một số mặt hàng theo vụ việc:
1. Mã vụ việc A-570-849- Carbon steel plate (Tấm thép carbon)
2. Mã vụ việc A-570-865- Hot-rolled carbon steel flat products (Sản phẩm thép carbon cán nóng phẳng)
3. Mã vụ việc A-570-996 -Non-Oriented Electrical Steel (Thép điện không định hướng)
4. Mã vụ việc A-570-012: Dây thép thanh carbon và hợp kim từ Trung Quốc: Tiếp tục các lệnh áp thuế chống bán phá giá và chống trợ cấp
5. Mã vụ việc A-570-029- Cold-Rolled Steel Flat Products (Sản phẩm thép cán nguội phẳng)
6. Mã vụ việc A-570-026- Corrosion-Resistant Steel Products (Sản phẩm thép chống ăn mòn)
7. Mã vụ việc A-570-047- Carbon and Alloy Steel Cut-to-Length Plate (Tấm thép hợp kim và carbon cắt đoạn)
8. Mã vụ việc A-570-042- Stainless Steel Sheet and Strip (Tấm và dải thép không gỉ)
9. Mã vụ việc A-570-814- Carbon steel butt-weld pipe fittings (Phụ kiện đường ống hàn giáp mép bằng thép cacron)
10. Mã vụ việc A-570-822- Helical spring lock washers (Vòng đệm lò xo xoắn)
11. Mã vụ việc A-570-875- Non-malleable cast iron pipe fittings (Phụ kiện đường ống gang không dễ uốn)
12. Mã vụ việc Mã A-570-104: Hợp kim và một số thanh ren (ty ren) bằng thép (Carbon Alloy and Certain Carbon Steel Threaded Rod)
13. Mã vụ việc Mã A-570-135- Certain Chassis and Subassemblies Thereof-Khung gầm và cụm lắp ráp phụ
14. Mã vụ việc Mã A-570-053: Lá nhôm mỏng từ Trung Quốc
15. Mã vụ việc A–570–067: Thép rèn nhập khẩu từ Trung Quốc
16. Mã vụ việc A–570–095: Dây và cáp nhôm
17. Mã vụ việc A-570-018: Giá đỡ bằng thép
18. Mã vụ việc A-570-967: Nhôm ép (aluminium extrusions)
PHẦN 4. CÁC LƯU Ý ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA VIỆT NAM
I. Các sản phẩm nhôm
II. Mặt hàng tuýp và ống đồng
III. Mặt hàng máy cắt cỏ và phụ tùng
IV. Lốp xe ô tô và xe tải nhẹ
V. Mặt hàng nệm
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách 1 gồm 818 sản phẩm thuộc các nhóm máy móc, đầu vào sản xuất, thang máy, phụ tùng máy bay chịu thuế 25% theo Mục 301 (Gọi tắt là Danh sách 1).
Phụ lục 2: Danh sách 2 gồm 279 sản phẩm thuộc các nhóm: đậu nành, ô tô và hóa chất chịu thuế 25% theo Mục 301 (Gọi tắt là Danh sách 2).
Phụ lục 3: Danh sách 3 gồm 5.745 sản phẩm thực phẩm, đồ uống, hóa chất, gỗ, các loại vải chịu thuế 25% theo Mục 301 (Gọi tắt là Danh sách 3).
Hệ thống số liệu chi tiết gồm:
Bảng 1: Danh sách các mặt hàng thuộc các nhóm hàng của Trung Quốc nhập khẩu vào Hoa Kỳ bị đánh thuế theo Mục 301 (Section 301)
Bảng 2: Số mặt hàng đang bị Hoa Kỳ áp thuế AD và CVD theo quốc gia (tính đến 10 tháng 6/2021)
Bảng 3: Các mặt hàng của Trung Quốc bị áp thuế AD hoặc CVD hoặc áp dụng các biện pháp tạm thời khi nhập khẩu vào Hoa Kỳ (cập nhật đến tháng 6/2021)
Bảng 4: Danh sách các trường hợp hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc đã được bỏ áp dụng thuế AD hoặc CVD (cập nhật đến tháng 6/2021)
Bảng 5: Tổng hợp các trường hợp các mặt hàng thuộc các nhóm ISM, ISO, ISP và ME từ Trung Quốc bị áp thuế AD, CVD khi nhập khẩu vào Hoa Kỳ
Bảng 6: Các mặt hàng chế tạo khác (nhóm MSC) bị áp thuế AD và/hoặc CVD khi nhập khẩu vào Hoa Kỳ
Bảng 7: Danh sách các doanh nghiệp Trung Quốc với biên độ phá giá và tỷ lệ đặt cọc (%) cụ thể trong trường hợp A-570-104
Bảng 8: Mức thuế AD áp cho mặt hàng ống nhập khẩu từ Việt Nam vào Hoa Kỳ (mức chung và cho các DN cụ thể)
Bảng 9: Tính toán của Hoa Kỳ về nhập khẩu ống đồng từ Việt Nam vào Hoa Kỳ, giai đoạn 2018-2020
Bảng 10: Mức thuế AD đối với máy cắt cỏ nhập khẩu từ Việt Nam và Trung Quốc vào Hoa Kỳ
Bảng 11: Mức thuế chống trợ cấp (CVD) áp dụng cho máy cắt cỏ nhập khẩu từ Trung Quốc vào Hoa Kỳ
Bảng 12: Tính toán của Hoa Kỳ về nhập khẩu máy cắt cỏ từ Việt Nam và Trung Quốc vào Hoa Kỳ, giai đoạn 2018-2020
Bảng 13: Mức thuế AD đối với lốp ô tô nhập khẩu từ các nước vào Hoa Kỳ
Bảng 14: Mức thuế chống trợ cấp (CVD) áp dụng cho lốp xe nhập khẩu từ Việt Nam vào Hoa Kỳ (chung và cho các công ty cụ thể)
Bảng 15: Tính toán của Hoa Kỳ về nhập khẩu lốp xe từ Việt Nam và các quốc gia, vùng lãnh thổ khác giai đoạn 2018-2020