Tổng quan thị trường Logistics đường hàng không Việt Nam giai đoạn 2019-nửa đầu năm 2021

MUA TẠI ĐÂY

"Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không đến nay vẫn chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng lượng hàng hóa vận chuyển của Việt Nam, chỉ khoảng 0,01-0,02%. 

Cùng với sự phát triển của ngành hàng không Việt Nam, số tuyến bay tăng lên, các nhà máy sản xuất hàng điện tử, điện thoại di động và linh kiện gia tăng đã giúp tổng lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không gia tăng đáng kể cho đến trước khi dịch bệnh COVID-19 gây ra cuộc khủng hoảng lớn chưa từng có của ngành hàng không toàn cầu.

Nội dung: 
Nội dung tập trung phân tích tình hình và dự báo về tổng vận chuyển, luân chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.

Tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa bằng đường hàng không của Việt Nam (theo mặt hàng, theo thị trường). 

Phân tích sâu theo nhóm hàng: Thống kê và phân tích chi tiết tình hình xuất khẩu/ nhập khẩu từng mặt hàng, theo từng chủng loại (mã HS),  theo từng sân bay, thị trường, phương thức giao hàng, so sánh về tỷ trọng/thị phần và tăng/giảm so với kỳ trước đó.

Các nhóm hàng được lựa chọn để phân tích gồm có những mặt hàng chính được xuất, nhập khẩu bằng đường hàng không như: Điện thoại, Máy vi tính sản phẩm điện tử & linh kiện; Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng, Hàng dệt may, Hàng rau quả).

Thời gian phân tích: Chi tiết hàng quý, hàng tháng trong giai đoạn 2019- tới tháng 6/2021 gồm. 

Thông tin liên quan: Tham khảo thông tin chung về các doanh nghiệp trong lĩnh vực. 

TÓM TẮT 
PHẦN 1: VẬN CHUYỂN, LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
1.1. Vận chuyển hàng hóa
1.2. Luân chuyển hàng hóa
1.3. Dự báo:
PHẦN 2. XUẤT/NHẬP KHẨU HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG THEO QUÝ GIAI ĐOẠN 2019-2021 
2.1. Xuất khẩu 
2.2. Nhập khẩu 
PHẦN 3. PHÂN TÍCH SÂU TÌNH HÌNH XUẤT/NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA MỘT SỐ NHÓM HÀNG TIÊU BIỂU 
3.1. Dệt may xuất khẩu 
3.1.1. Tình hình chung: 
3.1.2. Chi tiết lượng xuất khẩu các chủng loại hàng dệt may theo cảng hàng không: 
3.1.3. Chi tiết xuất khẩu dệt may bằng đường hàng không theo thị trường và tỷ trọng 
3.2. Rau quả xuất khẩu 
3.2.1. Tình hình chung: 
3.2.2. Chi tiết lượng xuất khẩu các chủng loại hàng rau quả theo cảng hàng không: 
3.2.3. Chi tiết xuất khẩu rau quả bằng đường hàng không theo thị trường và tỷ trọng 
3.3. Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện xuất khẩu 
3.3.1. Tình hình chung: 
3.3.2. Chi tiết lượng xuất khẩu các chủng loại máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện theo cảng hàng không: 
3.3.3. Chi tiết xuất khẩu theo thị trường và tỷ trọng: 
3.4. Điện thoại xuất khẩu 
3.4.1. Tình hình chung: 
3.4.2. Chi tiết lượng xuất khẩu các chủng loại điện thoại và linh kiện theo cảng hàng không: 
3.4.3. Chi tiết xuất khẩu điện thoại bằng đường hàng không theo thị trường và tỷ trọng 
3.5. Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện nhập khẩu 
3.5.1. Tình hình chung: 
3.5.2. Chi tiết lượng nhập khẩu các chủng loại máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện theo cảng hàng không: 
3.5.3. Chi tiết nhập khẩu máy tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đường hàng không theo thị trường và tỷ trọng 
3.6. Sản phẩm sắt thép nhập khẩu 
3.6.1. Tình hình chung: 
3.6.2. Chi tiết lượng nhập khẩu các chủng loại sắt thép theo cảng hàng không: 
3.6.3. Chi tiết nhập khẩu sắt thép bằng đường hàng không theo thị trường và tỷ trọng 
3.7. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác nhập khẩu 
3.7.1. Tình hình chung: 
3.7.2. Chi tiết lượng nhập khẩu các chủng loại máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng theo cảng hàng không: 
3.7.3. Chi tiết nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng bằng đường hàng không theo thị trường, phương thức giao hàng và tỷ trọng 
PHẦN 4. THÔNG TIN LIÊN QUAN 

DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Lượng, trị giá nhóm hàng xuất khẩu bằng đường hàng không năm 2019 tới quý 1/2021 
Bảng 2: Kim ngạch vận chuyển hàng hóa xuất khẩu bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới quý 1/2021 
Bảng 3: Kim ngạch vận chuyển hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới quý 1/2021 
Bảng 4: Lượng, trị giá nhóm hàng nhập khẩu bằng đường hàng không năm 2019 tới quý 1/2021 
Bảng 5: Tỷ trọng của các sân bay trong xuất khẩu dệt may giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 6: Lượng vận chuyển một số sản phẩm dệt may xuất khẩu chính qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 7: Kim ngạch xuất khẩu dệt may bằng đường hàng không sang các thị trường giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 8: Lượng xuất khẩu một số sản phảm dệt may bằng đường hàng không sang một số thị trường chính giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 9: Kim ngạch vận chuyển dệt may xuất khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 10: Kim ngạch vận chuyển dệt may xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 11: Tỷ trọng của các sân bay trong xuất khẩu rau quả giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 12: Lượng vận chuyển một số sản rau quả xuất khẩu chính qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 13: Kim ngạch xuất khẩu rau quả bằng đường hàng không sang các thị trường giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 14: Lượng xuất khẩu bằng đường hàng không một số sản phẩm rau quả sang các thị trường chính không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 15: Xuất khẩu rau quả bằng đường hàng không theo các phương thức giao hàng giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 16: Xuất khẩu các chủng loại rau quả theo mã HS 4 chữ số qua bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 17: Tỷ trọng của các sân bay trong xuất khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 18: Lượng vận chuyển một số sản phẩm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện xuất khẩu chính qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 19: Lượng xuất khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện bằng đường hàng không sang một số thị trường chính giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 20: Kim ngạch vận chuyển Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện xuất khẩu sang các thị trường bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 21: Kim ngạch vận chuyển Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện xuất khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 22: Kim ngạch vận chuyển Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện xuất khẩu theo mã HS 4 chữ số qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 23: Kim ngạch vận chuyển điện thoại xuất khẩu qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 24: Kim ngạch vận chuyển điện thoại xuất khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 25: Kim ngạch vận chuyển điện thoại xuất khẩu sang các thị trường bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 26: Lượng vận chuyển một số sản phẩm điện thoại xuất khẩu chính qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 27: Lượng xuất khẩu điện thoại bằng đường hàng không sang một số thị trường chính giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 28: Kim ngạch vận chuyển máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện nhập khẩu qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 29: Lượng nhập khẩu một số sản phẩm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chính qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 30: Lượng nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện bằng đường hàng từ một số thị trường chính không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 31: Kim ngạch nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện bằng đường hàng không từ các thị trường giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 32: Kim ngạch vận chuyển máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện nhập khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 33: Kim ngạch vận chuyển máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 5 năm 2021 
Bảng 34: Tỷ trọng của các sân bay trong nhập khẩu sắt thép giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 35: Lượng nhập khẩu một số sản phẩm sắt thép qua từng sân bay giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 36: Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm sắt thép từ các thị trường bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 37: Lượng vận chuyển một số sản phẩm sắt thép nhập khẩu từ một số thị trường chính bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 38: Kim ngạch vận chuyển sản phẩm sắt thép nhập khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 39: Kim ngạch vận chuyển sản phẩm sắt thép nhập khẩu theo mã HS 4 chữ số qua đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6 năm 2021 
Bảng 40: Tỷ trọng của các sân bay trong nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng từ tháng 7/2020 tới tháng 5/2021 
Bảng 41: Lượng nhập khẩu một số máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng chính qua từng sân bay giai đoạn từ tháng 7/2020 tới tháng 5/2021 
Bảng 42: Lượng vận chuyển một số máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng nhập khẩu từ một số thị trường chính bằng đường hàng không từ tháng 7/2020 tới tháng 5/2021 
Bảng 43: Kim ngạch nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng bằng đường hàng từ các thị trường, tháng 7/2020 tới tháng 5/2021 
Bảng 44: Kim ngạch vận chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng nhập khẩu theo các phương thức giao hàng qua đường hàng từ tháng 7/2020 tới tháng 5/2021 
Bảng 46: Tham khảo một số doanh nghiệp xuất khẩu máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện qua đường hàng không có kim ngạch cao tháng 5/2021 
Bảng 47: Tham khảo một số doanh nghiệp xuất khẩu điện thoại qua đường hàng không có kim ngạch cao tháng 5/2021 
Bảng 48: Tham khảo một số doanh nghiệp nhập khẩu máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện qua đường hàng không có kim ngạch cao tháng 5/2021 
Bảng 49: Tham khảo một số doanh nghiệp nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng qua đường hàng không có kim ngạch cao tháng 5/2021 
 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 1: Cơ cấu phương thức vận chuyển hàng hóa của Việt Nam năm 2020 
Biểu đồ 2: Vận chuyển hàng hóa theo đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6/2021 
Biểu đồ 3: Luân chuyển hàng hóa theo đường hàng không giai đoạn 2019 tới tháng 6/2021 
Biểu đồ 4: Kim ngạch vận chuyển hàng hóa xuất khẩu bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới quý 1/2021 
Biểu đồ 5: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chính qua đường hàng không 2019 tới quý 1/2021 
Biểu đồ 6: Kim ngạch vận chuyển hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không giai đoạn 2019 tới quý 1/2021 
Biểu đồ 7: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chính qua đường hàng không 2019 tới quý 1/2021 
Biểu đồ 8: Kim ngạch xuất khẩu hàng Dệt may bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 9: Kim ngạch xuất khẩu hàng Rau quả bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 10: Kim ngạch xuất khẩu hàng Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 11: Kim ngạch xuất khẩu Điện thoại bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 12: Kim ngạch nhập khẩu hàng Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 13: Kim ngạch nhập khẩu hàng Sản phẩm sắt thép bằng đường hàng không, giai đoạn 2019-2021 
Biểu đồ 14: Kim ngạch nhập khẩu hàng Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác bằng đường hàng không, giai đoạn 2020-2021 

 "

BÀI CÙNG NHÓM
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.