THÔNG TIN KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM NĂM 2021 VÀ DỰ BÁO NĂM 2022: An toàn, linh hoạt, thích ứng và phát triển

MUA TẠI ĐÂY

"Năm 2021 là năm đầu tiên thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025 nhưng cũng là năm đối mặt với những khó khăn, thử thách lớn vì dịch bệnh COVID-19 lan rộng trên cả nước. Tăng trưởng GDP cả năm chỉ đạt 2,58%, mức thấp nhất trong thập kỷ gần đây, trong đó GDP quý III/2021 lần đầu tiên sụt giảm. Tuy nhiên, hành động thống nhất, linh hoạt và sát sao của Chính phủ với mục tiêu “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” thể hiện trong Nghị quyết 128/NQ-CP ngày 11/10/2021, sức chống chịu và sự năng động của cộng đồng doanh nghiệp, đã giúp các hoạt động kinh tế từng bước phục hồi từ quý IV/2021. Đặc biệt hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam giữ được đà tăng trưởng, thậm chí lập kỷ lục và thúc đẩy nền kinh tế.
Những kết quả tích cực trong trong 2 tháng cuối năm 2021 cho thấy triển vọng kinh tế khả quan hơn trong năm 2022. Tuy nhiên, để đà phục hồi vững chắc cần dựa trên nhiều yếu tố và nỗ lực, trong đó việc phân tích và dự báo về điều kiện của nền kinh tế, những tác động từ bên ngoài và các yếu tố nội tại sẽ tác động rất lớn đến chất lượng hoạch định và triển khai các chính sách tổng thể và cụ thể cho từng lĩnh vực, ngành hàng trong năm 2022. Đối với cộng đồng doanh nghiệp vừa qua “cơn sóng gió” năm 2021, quý đầu năm 2022 phần nhiều vẫn có tâm lý “dò đá qua sông”. Trong bối cảnh đó các thông tin đầu vào đáng tin cậy để xây dựng và triển khai các kế hoạch sản xuất, thương mại, đầu tư trở nên quan trọng hơn; đặc biệt khi sự phục hồi và phát triển cần được thiết kế theo lộ trình thận trọng nhưng liên tục, tranh thủ cơ hội bứt phá nhưng có điểm tựa vững chắc là chiến lược “quản trị rủi ro quốc gia” và “quản trị rủi ro toàn chuỗi cung ứng” một cách bài bản, hiệu quả nhất.
Một số lưu ý về hệ thống số liệu:
Báo cáo kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2021 và dự báo năm 2022 do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại biên soạn và phát hành tập trung phân tích những diễn biến mới nhất về kinh tế vĩ mô, công nghiệp, thương mại, đầu tư trong nước và quốc tế, dựa trên các số liệu cập nhật do các tổ chức quốc tế và các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công bố mới nhất đến tháng 01/2022, các số liệu này đã có sự điều chỉnh so với các ước tính sơ bộ công bố vào cuối tháng 12/2021.
Các phân tích về tình hình xuất khẩu nhập khẩu được tính toán từ số liệu do Tổng cục Hải quan cập nhật vào trung tuần tháng 01/2022 nên có sự thay đổi với các số liệu ước tính do Tổng cục Thống kê công bố vào cuối tháng 12/2021.
Các dữ liệu phục vụ phân tích sâu về thị trường hàng hóa và một số chính sách tiêu biểu được cập nhật từ tài khoản do hãng tin Reuters cấp cho Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Trung tâm) theo hợp đồng mua thông tin, đây là nguồn tin chỉ dành cho các khách hàng hợp đồng và cũng sẽ được điều chỉnh, cập nhật mới liên tục theo xu hướng của thị trường. Do Báo cáo Kinh tế thế giới và Việt Nam được phát hành theo quý, Quý Cơ quan/độc giả có nhu cầu theo dõi liên tục và với tần suất cao hơn một số lĩnh vực/ngành hàng, vui lòng liên hệ Trung tâm để kịp thời có các thông tin mới nhất phục vụ công việc.
Trân trọng cảm ơn và kính chúc một năm mới 2022 an khang, thịnh vượng!

Các phân tích và dự báo chi tiết về từng lĩnh vực và nền kinh tế tiêu biểu vui lòng xem trong Báo cáo đầy đủ.

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
LỜI NÓI ĐẦU
TÓM TẮT BÁO CÁO
1. Kinh tế thế giới và dự báo
2. Kinh tế Việt Nam và dự báo
PHẦN I KINH TẾ THẾ GIỚI NĂM 2021 VÀ DỰ BÁO NĂM 2022
I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI NĂM 2021 VÀ DỰ BÁO
1. Tăng trưởng kinh tế và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Thương mại quốc tế, thị trường hàng hóa thế giới và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Tài chính, tiền tệ quốc tế và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
II. TÌNH HÌNH MỘT SỐ NỀN KINH TẾ VÀ DỰ BÁO
1. Các nền kinh tế Châu Mỹ
1.1. Hoa Kỳ
1.2. Canada
1.3. Mỹ Latinh
2. Các nền kinh tế Châu Âu
2.1. EU
2.2. Vương quốc Anh
2.3. Liên bang Nga
3. Các nền kinh tế Châu Á
3.1. Trung Quốc
3.2. Hàn Quốc
3.3. Nhật Bản
3.4. Đông Nam Á
4. Châu Đại dương
4.1. Australia (Úc)
4.2. New Zealand
PHẦN II KINH TẾ VIỆT NAM VÀ DỰ BÁO NĂM 2022
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2021 VÀ DỰ BÁO

1. Các chỉ tiêu kinh tế chính và dự báo
1.1. Diễn biến
1.2. Dự báo
2. Tổng quan sản xuất công nghiệp và dự báo
2.1. Diễn biến
2.2. Dự báo
3. Thị trường tài chính, tiền tệ và dự báo
3.1. Diễn biến
3.2. Dự báo
4. Thương mại nội địa, thị trường hàng hóa trong nước
4.1. Diễn biến giá hàng hóa
4.2. Hoạt động thương mại hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
5. Xuất, nhập khẩu hàng hóa
5.1. Đánh giá chung
5.2. Xuất khẩu
5.3. Nhập khẩu
5.4. Cán cân thương mại
5.5. Chỉ số giá xuất, nhập khẩu những nhóm hàng quan trọng
6. Thương mại biên giới
6.1. Tình hình và xu hướng chung
6.2. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc
6.3. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
6.4. Hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Campuchia
II. PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU MỘT SỐ NGÀNH HÀNG NĂM 2021 VÀ DỰ BÁO
1. Gạo
1.1. Thị trường thế giới
1.2. Việt Nam
2. Rau quả
2.1. Thị trường thế giới
2.2. Việt Nam
3. Thủy sản
3.1. Thị trường thế giới
3.2. Việt Nam
4. Gỗ và sản phẩm từ gỗ
4.1. Thị trường thế giới
4.2. Việt Nam
5. Than
5.1. Thị trường thế giới
5.2. Việt Nam
6. Dệt may
6.1. Thị trường thế giới
6.2. Việt Nam
7. Da giày
7.1. Thị trường thế giới
7.2. Việt Nam
8. Sắt thép
8.1. Thị trường thế giới
8.2. Việt Nam
9. Ô tô
9.1. Thị trường thế giới
9.2. Việt Nam
10. Hóa chất
10.1. Thị trường thế giới
10.2. Việt Nam
III. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Một số kết luận và khuyến nghị chung:
2. Khuyến nghị đối với một số ngành hàng/lĩnh vực tiêu biểu
2.1. Một số sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
2.2. Một số sản phẩm nông nghiệp

PHỤ LỤC
Bảng A1: Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa, chia theo nhóm doanh nghiệp,nhóm hàng hóa trong năm 2021
Bảng A2: Sản lượng sản xuất một số mặt hàng ngành dệt và may mặc năm 2021
Bảng A3: Xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang một số thị trường năm 2021
Bảng A4: Xuất khẩu xơ sợi các loại của Việt Nam sang một số thị trường năm 2021
Bảng A5: Một số chủng loại hàng rau quả của Việt Nam xuất khẩu trong năm 2021
Hình 1: Tăng trưởng GDP toàn cầu giai đoạn 2014-2021 và dự báo năm 2022
Hình 2: Tăng trưởng kinh tế của các nhóm nền kinh tế giai đoạn 2018-2021 và dự báo năm 2022
Hình 3: Thay đổi của thương mại quốc tế so với năm liền trước giai đoạn 2018-2021 và dự báo
Hình 4: Tỷ lệ thất nghiệp của Hoa Kỳ
Hình 5: Chi tiêu của người tiêu dùng Hoa Kỳ
Hình 6: Niềm tin của người tiêu dùng Hoa Kỳ
Hình 7: Tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ năm 2021
Hình 8: Chỉ số quản lý sức mua (PMI) của Hoa Kỳ năm 2021
Hình 9: Tỷ lệ thất nghiệp tại Eurozone năm 2021
Hình 10: Diễn biến GDP của Trung Quốc giai đoạn 2018 - 2022
Hình 11: Kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc năm 2021
Hình 12: Lạm phát của Hàn Quốc năm 2021
Hình 13: Cán cân thương mại của Hàn Quốc giai đoạn từ T12/2019 - T12/2021
Hình 14: Tỷ lệ lạm phát năm 2021 của Nhật Bản
Hình 15: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Nhật Bản năm 2021
Hình 16: Khảo sát của Nhật Bản về lợi thế trong môi trường đầu tư tại Việt Nam
Hình 17: Chỉ số niềm tin kinh doanh NAB tại Úc
Hình 18: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Australia các tháng năm 2020-2021
Hình 19: Chỉ số Triển vọng Kinh doanh ANZ của New Zealand
Hình 20: Thâm hụt thương mại của New Zealand
Hình 21: Xuất khẩu của New Zealand từ tháng 1/2021 đến tháng 11/2021
Hình 22: Nhập khẩu vào New Zealand từ tháng 1/2021 đến tháng 11/2021
Hình 23: Biến động hàng năm của các chỉ tiêu kinh tế chính so năm liền trước
Hình 24: Tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2016-2021
Hình 25: Những nhóm ngành hàng có sản lượng tăng/giảm mạnh nhất trong năm 2021 so với năm 2020
Hình 26: Tăng trưởng hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm qua các năm
Hình 27: CPI bình quân qua các năm
Hình 28: Sản lượng thịt lợn và giá lợn hơi bình quân qua các quý
Hình 29: Tổ ng mứ c bá n lẻ hà ng hó a và doanh thu dị ch vụ tiêu dù ng cá c năm 2017-2021
Hình 30: Kim ngạch và tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2009 - 2021
Hình 31: Tỷ trọng doanh nghiệp xuất khẩu
Hình 32: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam
Hình 33: Những mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu biến động mạnh nhất trong năm 2021
Hình 34: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam
Hình 35: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang một số thị trường chính năm 2021
Hình 36: Kim ngạch và tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2012 - 2021
Hình 37: Cơ cấu nhóm hàng nhập khẩu của Việt Nam trong năm 2021
Hình 38: Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu biến động mạnh nhất trong năm 2021
Hình 39: Cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam
Hình 40: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam sang một số thị trường chính trong năm 2021
Hình 41: Cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2012 - 2021
Hình 42: 10 nhóm hàng có chỉ số giá xuất khẩu tăng, giảm nhiều trong năm 2021 so với năm 2020
Hình 43: 10 nhóm hàng có chỉ số giá nhập khẩu tăng, giảm nhiều trong năm 2021 so với cùng kỳ năm 2020
Hình 44: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong năm 2021
Hình 45: Những mặt hàng xuất khẩu lớn có kim ngạch biến động mạnh nhất trong năm 2021
Hình 46: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Lào trong năm 2021
Hình 47: Những mặt hàng xuất khẩu lớn có kim ngạch biến động mạnh trong năm 2021
Hình 48: Cơ cấu một số mặt hàng xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia trong năm 2021
Hình 49: Những mặt hàng xuất khẩu lớn có kim ngạch biến động mạnh trong năm 2021
Hình 50: Giá gạo châu Á từ đầu năm 2021 đến giữa tháng 01/2022
Hình 51: Xuất khẩu gạo của Việt Nam trong giai đoạn năm 2012 đến 2021
Hình 52: Cơ cấu chủng loại gạo xuất khẩu trong năm 2020-2021
Hình 53: Sản lượng một số chủng loại trái cây năm 2021 và so với năm 2020
Hình 54: Kim ngạch xuất khẩu hàng rau quả của Việt Nam các tháng năm 2020 - 2021
Hình 55: Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam năm 2009 - 2021
Hình 56: Cơ cấu mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam
Hình 57: Cơ cấu thị trường xuất khẩu thủy sản của Việt Nam
Hình 58: Trị giá đồ nội thất thế giới năm 2020 - 2021
Hình 59: Giá than nhiệt tham chiếu tại Indonesia qua các tháng giai đoạn 2019-2021
Hình 60: Sản lượng than các loại qua các tháng giai đoạn 2019- 2021
Hình 61: Lượng than tiêu thụ qua các tháng giai đoạn 2019- 2021
Hình 62: Khối lượng than xuất khẩu qua các tháng giai đoạn 2019- 2021
Hình 63: Cơ cấu thị trường xuất khẩu than của Việt Nam trong năm 2021
Hình 64: Lượng than nhập khẩu giai đoạn 2019- 2021
Hình 65: Cơ cấu thị trường nhập khẩu than các loại trong năm 2021
Hình 66: Biến động thương mại dệt may toàn cầu qua các năm
Hình 67: Cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam năm 2020 và 2021
Hình 68: Cơ cấu thị trường xuất khẩu sơ xợi của Việt Nam năm 2021
Hình 69: Dự báo các phân khúc thị trường hóa chất đặc biệt tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2021 - 2026
Bảng 1: Giá một số mặt hàng nguyên liệu chủ chốt trên thị trường thế giới năm 2021
Bảng 2: Các chỉ số hiệu suất sản xuất của các tập đoàn công nghiệp Australia (Australian PMI®) trong tháng 11/2021
Bảng 3: CPI tháng các năm 2013-2021
HỘP
Hộp 1: Nhiều nền kinh tế bắt đầu giảm dần các chính sách tài chính, tiền tệ nới lỏng
Hộp 2: Giải quyết vấn đề nợ công cao sau đại dịch
Hộp 3: Các yếu tố gây khó khăn cho xuất khẩu năm 2022
Hộp 4: Dự báo triển vọng thương mại biên giới đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc năm 2022
Hộp 5: Dự báo triển vọng thương mại biên giới đất liền giữa Việt Nam và Lào năm 2022
Hộp 6: Dự báo triển vọng thương mại biên giới đất liền giữa Việt Nam và Campuchia năm 2022
Hộp 7: Sản lượng điện than tăng mạnh tại nhiều nền kinh tế lớn trong năm 2021
Hộp 8: Một số xu hướng đáng chú ý trong ngành dệt may toàn cầu năm 2022
Hộp 9: Tiêu thụ ô tô tại Việt Nam tăng 3% trong năm 2021
Hộp 10: Cần đầu tư xây dựng các tổ hợp công nghiệp hóa chất
 "

BÀI CÙNG NHÓM
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.