Báo cáo thị trường logistics Nhật Bản, Hàn Quốc tháng 7/2023 (miễn phí)

MUA TẠI ĐÂY

"
   Ngành logistics toàn cầu đang bước vào giai đoạn phục hồi, vượt qua những khó khăn do dịch COVID-19 và các xung đột trên thế giới với tốc độ tăng trưởng ước tính khoảng 4% vào năm 2023 và 3% vào năm 2024. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương được đánh giá là khu vực phát triển năng động nhất và được kỳ vọng trở thành động lực tăng trưởng của kinh tế toàn cầu vào năm 2025.   
   Theo số liệu thống kê của Nippon Expess, lượng hàng hóa được vận chuyển bằng đường hàng không xuất khẩu từ Nhật Bản của hãng trong tháng 6/2023 đạt 16.821 tấn, tăng 12,03% so với tháng 5/2023 nhưng lại giảm 21,44% so với tháng 6/2022. Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không vào Nhật Bản của hãng Nippon Express trong tháng 6/2023 đạt 30.678 tấn, tăng 0,92% (tương ứng 282 tấn) so với tháng 5/2023 nhưng lại giảm 13,34% so với tháng 6/2022.
   Theo Bộ Hàng hải và Thủy sản Hàn Quốc, trong quý II/ 2023 các thương cảng trên cả nước đã xếp dỡ tổng cộng 373,16 triệu tấn (316,95 triệu tấn hàng xuất nhập khẩu và 56,22 triệu tấn hàng vận chuyển ven biển), giảm 1,6% so với cùng kỳ năm 2022 do thương mại toàn cầu sụt giảm.
MỤC LỤC 
TÓM TẮT 3
1. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
1.1. Tình hình chung
1.1.1. Chỉ số giá vận tải
1.1.2. Vận tải đường biển
1.1.3. Vận tải đường hàng không và đa phương thức
1.1.4. Vận tải đường sắt:
1.2. Ga, cảng, cửa khẩu
1.3. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
2. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC 22
2.1. Tình hình chung 22
2.2. Vận tải 23
2.2.1. Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc 23
2.2.2. Vận tải đường biển
2.2.3. Vận tải đường hàng không
2.2.4. Vận tải đường bộ
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)

DANH MỤC HÌNH 
Hình 1: Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Nhật Bản 
Hình 2: Chỉ số giá nhóm vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản 
Hình 3: Giá nhóm thực phẩm của Nhật Bản năm 2022-2023 
Hình 4: Mô hình sơ đồ cảng Kobe giai đoạn II 
Hình 5: Cảng Nagoya 
Hình 6: Bến tàu Nabeta ở Cảng Nagoya 
Hình 7: Mô hình trạm sạc cung cấp nhiên liệu tại các bến cảng tại Nhật Bản 
Hình 8: Chỉ số giá tiêu dùng của Hàn Quốc từ tháng 6/2022-tháng 6/2023 
Hình 9: Giá sản xuất các tháng trong năm 2022-2023 tại Hàn Quốc 
Hình 10: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng 
Hình 11: Bến container New Port West 

DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1: Xuất khẩu hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express) 
Bảng 2: Nhập khẩu đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả môi giới hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản) 



 "

BÀI CÙNG NHÓM
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.