Chương 4: Công nghệ sản xuất sứ vệ sinh

Trong ngành xây dựng cơ bản, sản phẩm sứ vệ sinh gồm có: chậu rửa mặt,chậu xí, bồn tiểu, bồn tắm,bình lọc nước. | CHƯƠNG 4 : Công nghệ sản xuất sứ vệ sinh I. Phân lọai sản phẩm : Trong ngành xây dựng cơ bản ,sản phẩm sứ vệ sinh gổm có : Chậu rửa mặt ( Lavabor ) Chậu xí ( Bàn cầu ) ,Bồn tiểu , Bồn tắm , Bình lọc nước . Các sản phẩm này được sản xuất từ các lọai phối liệu khách nhau : Sành , bán sứ ,sứ mềm và sứ cứng . Chính vì vậy chúng có những tính chất kỹ thuật rất khác nhau . Nguyên liệu sản xuất cũng khác nhau , nhiệt độ nung khác nhau . Các chỉ tiêu Sản phẩm sứ Sản phẩm bán sứ Độ hút nước % 0,2-0,5 ≤ 5 % 3 Khối lượng thể tích ( g/cm ) 2,25 – 2,35 2,0 – 2,2 Cường độ chịu nén ( MPa ) 400 - 500 180 - 250 Cường độ chịu uốn ( MPa ) 70 – 80 38 – 45 Mô đuyn đàn hồi ( MPa ) 500 - 600 300 - 400 Hệ số dãn nở nhiệt 6 (5,5 – 6,5 ).10 6 ( 4,5 – 5,3).10 tính kỹ thuật của sản phẩm III. Nguyên liệu sản xuất III, 1 Đất sét dẻo : Đất sét trắng Tân uyên có hàm lượng oxýt sắt thấp ,độ dẻo cao . Cao lanh Đà lạt : Có hàm lượng ôxýt nhôm cao , Ôxýt sắt thấp , độ dẻo kém . Chất làm gầy : Cát thạch anh dùng cát Cam ranh , Xương phế phẩm trong khi nung . Chất trợ dung : Feldspar Phước hòa ,Đà nẵng Phụ gia dùng cho men : Sôđa,Các lọai ôxýt kim lọai màu , Nước thủy tinh lỏng chuyền công nghệ sản xuất Nguyên liệu dẻo Định lượng nguyên liệu gầy định lượng Nước Chất điện giải máy nghiền bi ướt Bể dự trữ hồ đổ rót Sàng rung điện từ Tạo hình trong khuôn thạch cao Sửa sản phẩm Sấy khô Men Tráng men Nung : t0 nung 1250 0 C Sản phẩm Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF to PowerPoint. You can only convert 5 pages with the trial version. To get all the pages converted, you need to purchase the software from: | CHƯƠNG 4 : Công nghệ sản xuất sứ vệ sinh I. Phân lọai sản phẩm : Trong ngành xây dựng cơ bản ,sản phẩm sứ vệ sinh gổm có : Chậu rửa mặt ( Lavabor ) Chậu xí ( Bàn cầu ) ,Bồn tiểu , Bồn tắm , Bình lọc nước . Các sản phẩm này được sản xuất từ các lọai phối liệu khách nhau : Sành , bán sứ ,sứ mềm và sứ cứng . Chính vì vậy chúng có những tính chất kỹ thuật rất khác nhau . Nguyên liệu sản xuất cũng khác nhau , nhiệt độ nung khác nhau . Các chỉ tiêu Sản phẩm sứ Sản phẩm bán sứ Độ hút nước % 0,2-0,5 ≤ 5 % 3 Khối lượng thể tích ( g/cm ) 2,25 – 2,35 2,0 – 2,2 Cường độ chịu nén ( MPa ) 400 - 500 180 - 250 Cường độ chịu uốn ( MPa ) 70 – 80 38 – 45 Mô đuyn đàn hồi ( MPa ) 500 - 600 300 - 400 Hệ số dãn nở nhiệt 6 (5,5 – 6,5 ).10 6 ( 4,5 – 5,3).10 tính kỹ thuật của sản phẩm III. Nguyên liệu sản xuất III, 1 Đất sét dẻo : Đất sét trắng Tân uyên có hàm lượng oxýt sắt thấp ,độ dẻo cao . Cao lanh Đà lạt : Có hàm lượng ôxýt nhôm cao , Ôxýt sắt thấp , độ dẻo kém . Chất làm gầy : Cát thạch anh dùng cát Cam ranh , Xương phế phẩm trong khi nung . Chất trợ dung : Feldspar Phước hòa ,Đà nẵng Phụ gia dùng cho men : Sôđa,Các lọai ôxýt kim lọai màu , Nước thủy tinh lỏng chuyền công nghệ sản xuất Nguyên liệu dẻo Định lượng nguyên liệu gầy định lượng Nước Chất điện giải máy nghiền bi ướt Bể dự trữ hồ đổ rót Sàng rung điện từ Tạo hình trong khuôn thạch cao Sửa sản phẩm Sấy khô Men Tráng men Nung : t0 nung 1250 0 C Sản phẩm Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF to PowerPoint. You can only convert 5 pages with the trial version. To get all the pages converted, you need to purchase the software from: .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    24    1    27-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.