Tham khảo tài liệu 'từ điển việt – trung part 3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | dã dấ 217 am da-la X. mạ. pi dã-II X. m_E3. IISES dãpèl Phân phối kèm theo phối hợp với nhau iằ 4 wl íặ FÌỊ5 Hal từ này phổi hợp vớỉ nhau khổng thỉch đáng hai tìl này đi với nhau khdng hợp. I da qiang o Tiếp lời đáp lời íặj T A A Tôi hôỉ mãi chẳng cơ ai đáp lời. 0 Phương Nơi chuyện M lí lfcâ íỌt T Trước kia hai người khủng khỉnh vớỉ nhau chẳng aỉ nơi chuyện VỚI ai. Cv. dẽkqlấọ Bắc cầu. ĩisĩlílĩ riSỀỊl dã-shàn Bắt chuyện kiếm chuyện làm qùa. Lfê - dẽkshõu Giúp một tay Giúp một tay iztĩ Nơ vội chạy đến giúp một tay . ÍỈÍFAJ dỡ-toil jl Vật kèm theo vật thứ yếu cái phụ cái râu rỉa. Lin dã-yao Cái lổt lưng dụng cụ bện bàng dây da hoặc d y thừng lỗt trên lưng súc vật kéo xe dể giữ cho càng xe hoặc dây thẳng khỏi tuột xuống . Cn. lit 1Ỹ . rH dã THAT DAT Từ jEf JdB tượng thanh tiếng chân ngụa tiếng súng Ltíc cđc lạch tạch fl J íỉ ifi j Tiếng vơ ngựa lơc cơc t l Ế Jíỉi Bi J Tiếng súng máy nổ lạch tạch. tà . Wị da DAP X. . Tn _ . đã DAP N. if đá pq X p chuyên dìing trong các từ jf Jf . dá . C - EJL dã chár Phương Đáp tiếp lời l iWìg A nMASzí Nơ nơi năng chẳng đâu vào đâu làm người ta khổng thể tiếp lời được. Cv. ỉẩíÈJL . ĩ. ỉ 81 dã li Đáp lại đáp thưòng dùng d câu phủ định JtL ĩ j ÌỀlỊỉ íâĩT Ì Ề Gập nhau trên đường không ai hỏi ai T Ề flfcs Tôi gọỉ nổ mấy tiếng mà nơ khống đáp lại. Cv. ỉ sí . SEJ daylong X. K JgJ . dõ ying o Đrtp lại T if JL fcÌS WA Gọi mấy tỉếng rồi mà không thấy ai đốp lại. o Đốp ứng đồng ý cho phép Ẻắẽtu Tít Lúc đầu nơ không chịu sau mới đòng ý. dỡ ĐẠP Sách Tai to. Í ỈỒ dã la Cúi cụp gục Cúi gằm mặt xuống E ĨẼỊ T Con chơ vàng cụp đuôi chạy rồi. Cv. lỉm . dã ĐẠP m Béo Phị. dã ĐA Phát ăm ngân tiếng giục loài vật di Đi. dá Qớ dá ĐAPXđ. S L W dábèl Nhọt hậu bối cách gọi của Dông y . dá ĐẠP Phương Cửa sổ làu cửa sổ trên gác. dó ĐẠT o Đến thông E9ÌS7K Dường sắt thông suốt khắp nơi dường sát rất phát triển ĨE -h A J KI ÍI Ò Thượng Hải đi tàu hỏa cổ thể đến thẳng Bắc Kinh. Dạt được s ũừ ti Mục đích đa đạt được. Thông hiểu Thống hiểu lí lẽ. Biểu đạt íệ .