Tham khảo tài liệu 'tiết 19. công thức độ tụ của thấu kính', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tiết 19. CÔNG THỨC ĐỘ TỤ CỦA THẤU KÍNH Hoạt động 1 5 phút Kiểm tra bài cũ Nêu các thức đã học của thấu và qui ước dấu cho các đại lượng trong đó. Hoạt động 2 15 phút Tìm hiểu công thức độ tụ của thấu kính. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Giới thiệu công thức tính độ tụ của thấu kính. Giới thiệu các đại lượng trong công thức. Nêu qui ước dấu cho các đại lượng trong công thức. Ghi nhận công thức. Nắm các đại lượng trong công thức. Ghi nhận qui ước dấu cho các đại lượng trong công thức. 1. Công thức độ tụ của thấu kính r - 1 n lY ì D 1 -1 1 f rí Ậ R1 R2 Trong đó n là chiết suất của thấu kính n là chiết suất của môi trường R1 R2 là bán kính hai mặt cầu của thấu kính. Với qui ước dấu Mặt cầu lồi R 0 mặt cầu lỏm R 0 mặt phẳng R tt. Hoạt động 3 20 phút Giải bài tập ví dụ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu học sinh nêu công thức tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong không khí và khi đặt trong chất lỏng. Yêu cầu học sinh tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong chất lỏng. Hướng dẫn học sinh lập tỉ số để tính n . Nêu công thức tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong không khí. Nêu công thức tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong chất lỏng có chiết suất n . Tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong chất lỏng. Lập tỉ số và suy ra để tính n . 2. Bài tập ví dụ Khi đặt trong không khí D - ị i Ị Khi đặt trong chất lỏng IV _ 11 D 1 -1 Ị Ậ R1 R2 Với D 1 -1- -1 dp D 5 5 -1 - D -1 - 1 n -5 -51 1 67 6 - 6 -1 5 Bài 6 trang 73 a Khi đặt trong không khí Hướng dẫn học sinh tính độ tụ và tiêu cự của thấu kính khi đặt trong không khí. Hướng dẫn học sinh tính độ tụ và tiêu cự của thấu kính khi đặt trong nước. Tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong không khí. Tính tiêu cự. Tính độ tụ của thấu kính khi đặt trong nước. Tính tiêu cự. D n - 1Ỉ-R- ì 1 6 -1 í 11 ì I 1 I 10 1 x 6 dp f 0 17 m 17 cm b Khi đặt trong nước TV í n ìf 1 1 ì D 1 - 1 II I n ẬR1 R2 í ì ụ - 1 í 1 ì 4 0 1 f l 3 2 dp f 0 5m .