Tham khảo tài liệu 'biên tập ngôn ngữ sách và báo chí tập 2 part 2', khoa học xã hội, ngôn ngữ học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | qua sông núi không cân cầu. phà. vượt qua biên không cần tàu chơ Người trai qua chiến tranh hiện đại thì híeu thêm máy bay là phương tiện gây nguy hiêm từ trên trời xuông. là phương tiện gây nguy hại lớn bất ngừ vào sâu hậu phương . và cứ thè người ta nhận ra hiêu dân dàn ra toàn bộ nghía của từ mảy bay. Tời một lúc. nghĩa từ được hiểu một cách đầy đủ nhất quán và có tính khái quát cao thì dông thời nghĩa tư không cụ thê và kém rõ ràng hơn. Song nghĩa từ lúc này biêu hiện một hình thức hiện thực rất trừu tượng rất khái quát. Cũng có thê gọi đây là nghĩa khái niệm đê đôi lập với nghĩa hiện tượng là nghĩa do nhận biết từng phân. Từ việc phân tích trên chúng ta nhận ra trong một từ đang tồn tại hai mật cùa nghĩa Nghĩa khái niệm. và nghĩa liên tưởng. Những người làm công việc văn học nghệ thuật thường khai thác triệt đê nghĩa ỉiên tưởng cùa từ và ở đấy cũng mang lại nhiều điều thú vị và sáng tạo cùa ngôn ngứ nhiêu điều bất ngờ bởi vì nghĩa liên tưởng nhiều khi không phải là đồng nhất với nghĩa khái niệm của chính từ đó. Nghĩa khái niệm của từ phản ánh thực chất cúa vật cua hiện tượng được mô tả một cách thực tế khái quát và dây đủ. Nghĩa liên tương là những nghĩa nhận ra từ mối liên quan thứ yếu về thực chất của sự vật của hiện tượng và không mang tính khái quát vì thế cũng có thể là không dông nhất ờ mọi người nhận ra nghĩa này. Nghĩa liên tưởng có được là từ ngh khái niệm. Tuy nhiên nó mang sắc thái rièng biệt của cá nhân hay một nhóm nó phụ thuộc vào kinh nghiệm 18 sống cua người nói. người viết. Đày chính là điêu biên tập viên cần chú V. Hãy xem xét nghĩa một số từ ngữ sau Mắt lá răm - cơ quan đè nhìn cua người hay động vật có hình dáng lá rau rám. tròn phía trên có đuôi mát nhọn. Đó là nghĩa khái niệm. Nghĩa mắt lá rám-. 1. Mắt đẹp cua phụ nứ. Nhưng người con mắt lá răm lông mày lá liễu đáng trâm quan tiên ca dao . 2. Mắt cúa người đa tình. Đấy là các nghĩa lien tướng cua từ. Cũng vậy nghĩa cùa từ lưng ong 1. Bộ phận giứa thắt hẹp lại cùa ong giđa phần bụng và