Tham khảo tài liệu 'giáo trình giao diện và ghép nối ngoại vi part 10', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CTS Clear to send . Scan Code Mã quét bàn phím. Scanner Máy quét là một thiet bị vào có một hàng các sensor quét qua một vãn bán gốc thí dụ như hình ảnh hoặc bản chữ để nhận dược các bít sở lương ứng và truyền các bít đó vào PC. Stepping motor Môtơ bước quay đi một góc nhất định ứng với một xung điện đưa vào nó. SCSI Small c omputcr System Interface Chuẩn ghép nối hệ máy tính nhó được thiết ké cho truyền dữ liệu lên tới 7Mbytc giây trong chế độ đổng bộ. SDH Serial Data Unit Đơn vị số liệu nôi tiêp lượng số liệu nhó nhất được phát bới ghép nôi nói tiếp hoặc . Nó gổm 1 bit start các bít sô liệu có thè có 1 bit chẩn lè và 1 hoặc 1 5 hoặc 2 bit slop. Segment Đoạn nhớ là một vùng nhớ được mô lả bởi thanh ghi đoạn và bộ mô tá đoạn. Bên trong segment ô nhớ được dinh địa chi bơi giá trị offset. Selector Bộ chọn đoạn. Serial Interface Ghép nói giao diện nôi liêp. Server Máy tính trung tâm trong mạng máy tính quán lý các dữ liệu chung cúa mạng và cung cấp chúng cho các máy trạm workstation cùa mạng. SIMM Singlein-lỉne Memory Module SIMM RAM. Slot hoặc Bus slot Khe cắm mớ rộng. SRAM Static RAM RAM lĩnh. Strobe Tín hiệu lệnh cho một thiêì bị như DRAM hoặc cổng chốt latch gale dọc tín hiệu khác. Terminal Thiẽì bị đẩu cuối. TKỈA Texas Instruments Graphic Architecture Loại bản mạch ghép nối đố hoạ cùa hãng Texas có bộ vi xứ lý đổ hoạ riêng trên nổ. Transistor Dụng cụ điện tứ có ba chân ra mà tín hiệu ra cúa nó lý lệ với tín hiệu vào. Transứor có thế làm việc như một mạch khuếch đại hoặc một mạch khoá. Triggerimg Quá trình khởi phát hoậc dừng một vi xử lý bời một tín hiệu bên ngoài. 128 I LL Họ các phần tử logic Transitor - Trans Lt or Logic. VGA Video Graphic Adapter hoạc Video Graphic Array Bán mạch ghép nối đổ họa được làm đầu tiên bởi IBM có tín hiệu ra màn hình là loại analog do vậy nó có khả nãng hiện đồng thòi 256 màu từ báng 262 144 2IS màu. Virtual Mode Che độ áo. một chế độ hoạt động tiến từ 80286 trớ di. Trong đố sự thâm nhập của một nhiệm vụ vào các đoạn mã và số