Cây Dầu giun DẦU GIUN Tên khác: Cây thanh hao dại, Thổ kinh giới. Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides L. = Chenopodium anthelminticum A. Gray., họ Rau muối (Chenopodiaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay lưu niên, cao 0,5-1m. Thân có khía dọc, màu lục hoặc tím tía. Lá mọc so le, có cuống ngắn, phiến lá thuôn hình ngọn giáo, dài 5,5-7,5cm, rộng 1-2cm, khía răng không đều, đầu răng nhọn, hai mặt lá có màu lục nhạt, có lông trên gân lá ở mặt dưới; các lá ở ngọn có phiến hẹp và gần như nguyên | DẦU GIUN í J X I MK -J I B Cây Dầu giun DẦU GIUN m A. 1 1 A - l V 1 1 11 1 Ẳ 1 1 r Tên khác Cây thanh hao dại Thô kinh giới. Tên khoa học Chenopodium ambrosioides L. Chenopodium anthelminticum A. Gray. họ Rau muối Chenopodiaceae . Mô tả Cây thảo sống hằng năm hay lưu niên cao 0 5-1m. Thân có khía dọc màu lục hoặc tím tía. Lá mọc so le có cuống ngắn phiến lá thuôn hình ngọn giáo dài 5 5-7 5cm rộng 1-2cm khía răng không đều đầu răng nhọn hai mặt lá có màu lục nhạt có lông trên gân lá ở mặt dưới các lá ở ngọn có phiến hẹp và gần như nguyên. Cụm hoa là những bông kép mang lá ở nách hoặc ở ngọn thân hoa nhỏ màu xanh xanh. Quả bế hình cầu màu lục nhạt. Hạt nhỏ màu đen bóng. Mùa hoa quả Tháng .