KHỔ SÂM CHO RỄ

Cây Khổ sâm cho rễ KHỔ SÂM CHO RỄ (苦 參) Radix Sophorae Tên khác: Dã hoè, Khổ sâm, Khổ sâm bắc, Khổ cốt, Kushenin, Ku shen, Light yellow sophora (Anh). Tên khoa học: Sophora flavescens Ait., họ Đậu (Fabaceae). (Tên đồng nghĩa : Tên đồng nghĩa: Sophora angustifolia Sieb. & Zucc.) Mô tả: Cây nhỏ cao chừng 0,5-1,2m. Rễ hình trụ dài, vỏ ngoài màu vàng trắng. Lá kép lông chim lẻ mọc so le, gồm 5-10 đôi lá chét hình mác dài khoảng 2-5cm. Hoa màu vàng nhạt, mọc thành chùm dài 10-20cm ở nách lá. . | KHỔ SÂM CHO RỄ Cây Khổ sâm cho rễ KHỔ SÂM CHO RỄ Radix Sophorae Tên khác Dã hoè Khổ sâm Khổ sâm bắc Khổ cốt Kushenin Ku shen Light yellow sophora Anh . Tên khoa học Sophora flavescens Ait. họ Đậu Fabaceae . Tên đồng nghĩa Tên đồng nghĩa Sophora angustifolia Sieb. Zucc. Mô tả Cây nhỏ cao chừng 0 5-1 2m. Rễ hình trụ dài vỏ ngoài màu vàng trắng. Lá kép lông chim lẻ mọc so le gồm 5-10 đôi lá chét hình mác dài khoảng 2-5cm. Hoa màu vàng nhạt mọc thành chùm dài 10-20cm ở nách lá. Quả đậu dài 5-12cm đường kính 5-8mm đầu có mỏ thuôn dài hạt 3-7 hình cầu màu đen. Bộ phận dùng Rễ đã loại bỏ thân và rễ con phơi hay sấy khô Radix Sophorae . V 1 Ấ t V V J Ấ . 1 t r T l ó I f A Tk. T Phân bô Cây mọc ở một sồ tỉnh phía Bắc Việt Nam. Thu hái Thu hái củ rửa sạch thái lát phơi khô hoặc đem củ tươi ngâm nước vo gạo nếp một đêm rửa sạch để trong 3 giờ rồi mới thái lát phơi khô. Bảo quản nơi khô ráo. Thành phần hoá học Trong rễ Khổ sâm có các alcaloid matrin oxymatrin sophoranol N-methylcytisin anagyrin baptifolin sophocarpin d-isomatrin kuraridin norkurarinon kuraridinol kurarinol neo-kurarinol norkurarinol formononetin. Lá chứa vitamin C 47mg hoa chứa 0 12 tinh dầu. Công năng Tác dụng thanh nhiệt khử thấp trừ phong sát trùng. Người ta đã biết được tác dụng ức chế một sồ nấm gây bệnh gây tăng huyết áp co mạch và có phần nào gây ngủ lợi tiểu và tăng bài tiết muồi natri. Khổ sâm là một vị 1 Ấ thuồc bổ đăng. Công dụng Làm thuồc bổ đăng chảy máu ruột hoàng đản tiểu tiện không thông có máu sồt cao hoá điên cuồng. Còn dùng làm thuồc trị bệnh giun và ký sinh trùng cho súc vật. Cách dùng liều lượng Ngày 10-12g dưới dạng thuồc săc. Dùng riêng hay phồi hợp với các vị thuồc khác. Bài J1 Ẩ thuôc 1. Đại tiện ra nhiều máu Khổ sâm tán bột 12g Sinh địa 20g nấu nhừ thêm 10g mật rồi cho bột Khổ sâm vào luyện viên bằng hạt ngô chia 3 lần uồng trong ngày chiên với nước nóng . 2. Lỵ cấp tính Khổ sâm 38-57g săc uồng chia làm 3 lần trong ngày. 3. Ngứa ngoài da Dùng nước săc rễ Khổ sâm để rửa. 4. Viêm âm đạo

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
142    173    4    15-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.