Tham khảo tài liệu 'lý thuyết thiết bị hình ảnh y tế tập 2 part 10', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 6. Tầng khuếch đại đệm có nhiệm vụ . 7. Tầng khuếch đại công suất có nhiệm vụ . 8. Đầu dò máy siêu âm nghe tim thai dựa trên . 9. Đầu dò máy siêu âm nghe tim thai vừa làm nhiệm vụ . vừa làm nhiệm vụ . 10. Sơ đồ nguyên lý máy siêu âm nghe tim thai thông dụng trong sơ đồ gồm có các tang . 11. Đặc điểm máy siêu âm Doppler tim thai DPL 12. Chỉ tiêu kỹ thuật máy siêu âm Doppler tim thai tần số siêu âm . 13. ứng dụng máy siêu âm Doppler tim thai DPL - . 14. Nêu các bước chính để vận hành máy siêu âm nghe tim thai. 15. Nêu các bước bảo dư3ng máy siêu âm nghe tim thai. 117 ĐÁP ÁN Bài 1 1. 1Hz 2. 2000Hz 3. Môi trường chất đàn hồi liên tục khí lỏng rắn. 4. Dải tần từ 2 5 MHz đến 10MHz 5. Phương trình dạng a x t b Asinco t- x v Trong đó - a ly độ tức thòi - Cú tần sô góc 2nf - b hệ sô bất biến - v tốc độ lan truyền sóng âm - A biên độ cực đại 6. Quãng đường 7. E 1 2 P 2A2 Trong đó p mật độ A biên độ co 2ĩif 8. Mức độ năng lượng 9. Một hằng sô lan truyền c 10. z được tính bằng z - rayl Rayl là đơn vị trong hệ Sl m-kg-s Trong đó - p mật độ phần tử của môi trưồng kg m3 - C vận tốc lan truyền của sóng âm trong môi trường m s Bài 2 1. Sự phản hồi 2. a b c d 3. c 4. 0 3m 5. Phản xạ khúc xạ ánh sáng- 6. Sóng siêu âm không qua mặt phân cách hai môi trường quá khác nhau 118 7. Cấu trúc nhỏ O X 8. Ma sát 9. a hệ số phụ thuộc vào môi trường và tần sô sóng siêu âm x độ sâu của vật cần nghiên cứu 10. Sự phản xạ và tán xạ trên các tổ chức Sự hấp thụ của môi trường. môi trường khác nhau 11. Hệ số khuếch đại 12. Biến đôi tần sô Fq là tần sô phát sóng Bàỉ 3 1. Chiều của hiệu điện thế Hiệu điện thê xoay chiều 2. Đường kính của mặt kích âm thanh 3. Rộng 4. Vùng gần đầu dò Vùng loe ở xa đầu dò 5. I SATA Cường độ trung bình không gian và trung bình thời gian I SpTA Cường độ đỉnh không gian và trung bình thời gian I SP1I Cường độ đỉnh không gian và đỉnh thời gian 6. Cùng pha 7. 10 đến 15 lần 8. Thâ u kính hoặc gương 9. Khoảng cách nhỏ nhất 10. Tần sô của đầu dò độ dài