Tham khảo tài liệu 'sổ tay nhiệt luyện tập 2 part 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tiếp bảng 1 2 3 .4 Tán rcn tròn và khía phay có D - d 2 h khuôn dặp búa và dập nén đổ gia công nguội thép Tuốt tròn làm bàng thép họp kim khi nung trong lò diẹn Cũng như vậy cho tuól rẫnh r bh T d 4 b T h 4 b T ch r ah T d 4 h 4 D - dường kính phẩn làm việc của dụng cụ mm d - dường kính lỗ dụng cụ mm h - chiểu cao và bể dày mm a b c - hệ sổ Bảng . Ý nghĩa các hệ só a b và c bằng m ph Vật liộu làm dụng cụ Hộ srt Kiểu lò Lò muổi Lò chu kỳ Thép cacbon a b 0 10 1 17 0 30-0 35 không nung so bộ 0 30-0 40 0 17-0 8 . 1 2-1 5 không nung sổ bộ 1 4-2 5 Thóp hợp kim a b 0 15-0 20 0 30-0 40 1 0-1 2 1 4-2 5 Thóp họp kim cao 230Crl2 và 160Crl2Mo a b c 0 17-0 18 0 40-0 45 0 30-0 35 0 4-0 5 1 4-2 5 0 8-1 1 Dối vói các bế chì -hệ số a của thép cacbon bằng 0 1 không nung so bộ . Các công thức tính thời gian nung và giữ nhiệt được ghì ồ chương 3 mục 3 3. Thực tế những công thủc nhận được bằng phương pháp Calori đê xác định thời gian nung nóng dụng cụ trong lò muối 78 BaCl 22 NaCl ở 800 C cho thép CD120A 840 C - 100 OLCr2 và 870 C - 90CrSi là T chung K . r2 ở đây ý tỉ số thể tích tới bê mặt nung no ng đổi với hình trụ đặc 171 đói với hình trụ rỗng V DL F - 4Z 2D V _ D - d z F - 4Z 2 D - d Đối với các chi tiết có hình dáng phức tạp bi làm bằng thép 100 OLCr2 chung D1 2 1 5 ph hình trụ làm bàng thép CD120A vs 1 3 chung 11 9 ị Iph hỉnh trụ làm bằng thép 90CrSi ị V . 13 chung I 2ph Đối với các loại tarô tay và ống làm bằng thép CD120A đối với các loại doa và khoan xoắn làm bằng thép 30CrSi Ị DZ 1 3 Tchung K 4Z 2D r2 Ph ở đây K 10 cho loại tarô tay K - 12 cho loại tarô ổng r2 1 K 7 8 cho loại doa K 5 67 cho khoan r2 2. Đổi với loại bàn ren hình tròn làm bằng thép 90CrSi r D-d Z ì1 3 chung - 5 8 4Ỉ 2 D - d 2 ph Trong tãt cả các công thức D và D - đường kính ngoài và trong bàng cm l - chiều dài phần nung của dụng cụ bàng cm khi nung hoàn toàn dụng cụ trong muối. rchung cần phải chia cho 1 27. Chê độ nhiệt luyện điển hình các sô hiệu thép gió Gia cớng sơ 6ộ I. uht 860-880 làm .