Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,số thực căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối II. Phương pháp: | ÔN TẬP CHƯƠNG I TIẾT 2 I. Mục đích yêu cầu Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau khái niệm số vô tỉ số thực căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức trong dãy số bằng nhau giải toán về tỉ số chia tỉ lệ thực hiện phép tính trong R tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối II. Phương pháp III. Chuẩn bị - GV Bảng phụ ghi các tính chất. - HS Làm tiếp các câu hỏi bảng phụ máy tính IV. Tiến trình ta bài cũ - Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương. - Sửa bài 99 SGK. 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Dạng 1 Ôn tập về tỉ lệ LUYỆN TẬP thức dãy tỉ số bằng nhau 10 - Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b - Tỉ lệ thức là gì Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - GV treo bảng ghi sẵn công thức để giúp Hs khắc sâu kiến thức. - HS tỉ số của hai số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức. Tính chất a c _ _ -7 -- b d - HS lên bảng viết a c _ e _ a c e b d f b d f _ a - c e b - d f giả thiết các tỉ số đều có nghĩa - HS hoạt động nhóm. Bài 133 SBT Tìm x a. x -2 14 -3 12 1 2 x -2 14 . -3 12 1 2 x 5 564 b. 22 x 22 0 06 3 2 x 8 - 3 25 3 . 50 12 - 48 x 625 Bài 81 SBT ab a b 2 3 10_ 15 bc c b 1 4 12 _ 15 abc 10 15 12 _ a - b c _ - 49 _ 10 -15 12 7 7 - Cho HS hoạt động nhóm bài 133 SBT 81 SGK Dạng 2 Ôn tập về căn b65c hai số vô tỉ số thực 7 - ĐN căn bậc hai của số không âm a - Làm bài 105 SGK. - Thế nào là số vô tỉ Cho VD - Số thực là gì - Hỏi Vậy các tập hợp số mà chúng ta đã học - HS Nêu ĐN. - Hai HS lên bảng làm. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thâp phân vố hạnlhông tuần hoàn. HS tự lấy VD. - Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực. - Số thực. a 10. -7 -70 b 15. -7 -105 c 12. -7 -84 Vận dụng A 727 2 43 8 5 193 2 43 9 718 7 626 9 718 0 7847. 0 78 c I- 243 B 1 75 21 6 4 - 41 1 3 A 7 2 236 0 666 . 6 4- 0 .