4. Đầu t- tài sản cố định Cả năm đầu t- tài sản cố định toàn xã hội là tỉ NDT, tăng tr-ởng 24,8% so với năm tr-ớc. Phân theo khu vực thành thị và nông thôn, đầu t- ở thành thị là tỉ NDT, tăng tr-ởng 25,8%; đầu t- ở nông thôn là tỉ NDT, tăng tr-ởng 19,2%. Phân theo vùng miền, đầu t- ở khu vực miền Đông là tỉ NDT, tăng tr-ởng 19,9% so với năm tr-ớc; đầu t- ở khu vực miền Trung là tỉ NDT, tăng tr-ởng 33,3%; đầu t-. | THÔNG TIN - Tư LIỆU Tư LIỆU KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH PHÁT TRIEN KINH TÊ - XÃ HỘI TRUNG QUỐC NĂM 2007 tiếp theo 4. Đầu tư tài sản cô định Cả năm đầu t tài sản cố định toàn xã hội là 9 tỉ NDT tăng tr ỏng 24 8 so vối năm tr ốc. Phân theo khu vực thành thị và nông thôn đầu t ỏ thành thị là 4 tỉ NDT tăng tr ỏng 25 8 đầu t ỏ nông thôn là 5 tỉ NDT tăng tr ỏng 19 2 . Phân theo vùng miền đầu t ỏ khu vực miền Đông là 4 tỉ NDT tăng tr ỏng 19 9 so vối năm tr ốc đầu t ỏ khu vực miền Trung là 3 tỉ NDT tăng tr ỏng 33 3 đầu t ỏ khu vực miền Tây là 4 tỉ NDT tăng tr ỏng 28 2 . Trong đầu t ỏ thành thị đầu t vào nhóm ngành nghề thứ I là 146 6 tỉ NDT tăng tr ỏng 31 1 so vối năm ngoái đầu t vào nhóm ngành nghề thứ II là 5102 tỉ NDT tăng tr ỏng 29 đầu t vào nhóm ngành nghề thứ III là 8 tỉ NDT tăng tr ỏng 23 2 . Bảng 4 Đẩu tư tài sản cố đinh ỏ thành thi theo ngành nghề và tốc độ tăng trưỏng năm 2007 Đơn vị 100 triệu NDT NGHIÊN cứu TRUNG Quốc số 3 82 -2008 83 THÔNG TIN - Tư LIỆU Ngành nghề Kim ngạch đầu tư Tăng trưởng so với năm trước Tổng cộng 117414 Ngành nông lâm ngư nghiệp và chăn nuôi 1466 Ngành khai khoáng 5271 Trong đó Ngành khai thác và lọc rửa than đá 1805 Ngành khai thác dầu mỏ và khí đốt thiên nhiên 2230 Ngành chế tạo 35497 Trong đó Ngành gia công thực phẩm nông sản 1646 Ngành chế biế n thực phẩm 967 Ngành gia công dầu mỏ luyện than cốc và gia công nguyên liệu hạt nhân 1412 Ngành chế tạo nguyên liệu hoá học và chế phẩm hóa học 3507 Ngành chế biến sản phẩm từ khoáng vật phi kim loại 2799 Ngành luyện kim đen và gia công cán kéo kim loại đen 2563 Ngành luyện kim màu và gia công cán kéo kim loại màu 1299 Ngành chế biến sản phẩm từ kim loại 1609 Ngành chế tạo thiết bị thông dụng 2341 Ngành chế tạo thiết bị chuyên dụng 1696 Ngành chế tạo thiết bị GTVT 2724 Ngành chế tạo máy móc cơ khí và khí tài 1610 Ngành chế tạo thiết bị thông tin máy tính và các thiết bị