Tham khảo tài liệu 'long đởm thảo', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | LONG ĐỞM THẢO Tên thuốc Radix Gentianae. Tên khoa học Gentiana scabra Bunge Họ Long Đởm Genltianaceae Bộ phận dùng rễ. Rễ chùm có nhiều tua nhỏ bằng chiếc tăm mềm chắc sắc vàng đậm thật đắng là tốt. Thường nhầm với rễ bạch vi. Rễ này cứng đen không đắng. Cũng dùng cả cây Thanh ngâm Curanga amara Họ Hoa mõm chó làm Nam long đởm thảo rễ trắng ngà không có tua giống Long đởm thảo ở chất đắng nà thôi. Tính vị vị đắng tính lạnh. Quy kinh Vào kinh Can Đởm và Bàng quang. Tác dụng thuốc tả Can hoả thanh thấp nhiệt. Chủ trị Dùng sống sát trùng trừ nhiệt thạch Can. Tẩm sao trị đau mắt. . Vàng da thấp nhiệt Dùng Long đởm thảo với Nhân trần cao và Chi tử. . Thấp nhiệt ở hạ tiêu biểu hiện như đau và sưng bộ phận sinh dục và eczema Dùng Long đởm thảo với Hoàng bá Khổ sâm và Xa tiền tử. - Cơn hỏa bốc lên trên biểu hiện như đau đầu nặng đầu đỏ mắt điếc và đau ở vùng xương sườn Dùng Long đởm thảo với Hoàng cầm Chi tử Sài hồ và Mộc .