Tiết 2 HÌNH THANG

Tiết 2 HÌNH THANG I/ Mục tiêu Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh. | Tiết 2 HÌNH THANG I Mục tiêu Nắm được định nghĩa hình thang hình thang vuông các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang là hình thang vuông. Biết vẽ hình thang hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang của hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau hai đáy nằm ngang và ở các dạng đặc biệt hai cạnh bên song song hai đáy bằng nhau . II Phương tiện dạy hoc SGK thước thẳng Eke bảng phụ hình 15 trang 69 hình 21 trang 71. III Quá trình hoạt đông trên lớp 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ Định nghĩa tứ giác EFGH thế nào là tứ giác lồi Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác. Sửa bài tập 3 trang 67 a Do CB CD C nằm trên đường trung trực đoạn BD AB AD A năm trên đường trung trực đoạn BD Vậy CA là trung trực của BD b Nối AC Hai tam giác CBA và CDA có BC DC gt A CBA A CDA c-g- BA DA gt J CA là cạnh chung B D Ta có B D 3600 - 1000 600 2000 Vậy B D 1000 Sửa bài tập 4 trang 67 - Đây là bài tập vẽ tứ giác dựa theo cách vẽ tam giác đã được học ở lớp 7. - Ở hình 9 lần lượt vẽ hai tam giác với số đo như đã cho. - Ở hình 10 vẽ đường chéo chia tứ giác thành hai tam giác lần lượt vẽ tam giác thứ nhất với số đo góc 700 cạnh 2cm 4cm sau đó vẽ tam giác thứ hai với độ dài cạnh 1 5cm và 3cm. 3 Bài mới Cho học sinh quan sát hình 13 SGK nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD từ đó giới thiệu định nghĩa hình thang. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 Hình thang Giới thiệu cạnh đáy cạnh bên đáy lớn đáy nhỏ đường cao. 1 Cho học sinh quan 1 Đi Hình A bên cạnh D nh nghĩa thang là tứ giác có Cạnh đáy B Cạnh bên đ ov H sát bảng phụ hình 15 trang 69. a Tứ giác ABCD là hình thang vì AD BC tứ giác EFGH là hình thang vì có GF EH. Tứ giác INKM không là hình thang vì Nhận xét Hai góc kề A 2g B D

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.