Tham khảo tài liệu 'công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật p10', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | năng suất cao chất lượng tô t đạt 3 X 10 bào tử g có khả năng ức ché các bệnh lở cổ rễ l ệnh khô vằn hại ngô. . Nội dung và phương pháp nghiên cửu Nội dung nghiên cứu Thu thập những nguồn nấm Trichoderma sp để tuyển chọn chủng giống có hoạt tính cao có khả nàng ức chế bệnh hại cây trồng. Xấc định khả năng ức chế của nấm Trìchoderma sp đốì vởì một số bệnh nấm hại cây trồng Sản xuất chế phẩm nấm đốì kháng để cung cấp cho các vùng thử nghiệm. Có mô hình trình diễn sử dụng chế phẩm nấm Trichoderma sp đê ức chế bệnh hại rau. . Phương pháp nghiên cứu - Dùng môi trường Czapex - Dox để phân lập nấm Trichoderma. - Đối tượng sử dụng nấm đôì kháng Bệnh khô vằn lúa khô vằn ngồ Heỉminthosporiutn nấm Fusarium hại hành tây Aspergillus hại đậu lạc. - Môi trương sản xuất nấm Trichoderma gồm bã mía bã dậu cám gạo lõi ngô và thóc. . Kết quả nghiên cứu Theo Trần Thị Thuần thì việc điểu tra thu thập và tuyển chọn nguồn nâ m Trichoderma là một trong những nội dung trọng tâm để xác định chủng có hoạt lực cao định hướng cho công nghệ sản xuất chế phẩm nấm đạt chất lượng. Bảng . Nguốn nấm Trichoderma sp thu thập được năm 2002 STT Nguồn thu mẵu Sô mẫu phân lập Mâu có nấm Tríchoderma Trichoderma phát triển -1 Đất 60 7 1 2 Cây lạc bị bệnh 9 3 2 3 Cây ngõ bị bệnh 1 0 307 Kết quả thu được nguồn nấm Trichoderma từ trong đất có 7 60 mẫu chiếm khoảng 11 6 trên đồng ruộng ním Trichoderma xuất hiện tương đối phổ biến hơn cả trong 10 mẫu thu được thì 3 mẫu có nấm Trichoderma. Theo dõi sự phát triển của 3 nguồn nấm tốt nhất để đánh giá khả năng ức chế với các nấm bệnh hại bảng Bảng . Khả năng ức chế của nấm Trichoderma đối vốtmột sô loại nấm bệnh STT Nguồn Trichoderma Hiệu quả ức chế VỚI nấm bệnh Rhizoctonia Fusarium Aspergillus 1 Trichoderma harzianum 73 5 74 8 74 5 2 Trichoderma viride 69 5 71 0 70 5 3 Trichoderma sp 4 65 7 67 1 66 5 4 Trichoderma sp 13 67 8 69 0 68 1 5 Trichoderma sp 14 63 1 65 1 64 3 6 Trichoderma sp 15 69 1 70 5 70 5 Ghi chú Nguổn từ 1 - 3 là