Tên thuốc: Semen Sennae. Tên khoa học: Cassia angustifolia Vahl. Hoặc Cassia acutifolia Delile. Bộ phận dùng: hạt. Tính vị: ngọt, đắng, tính hơi hàn. Qui kinh: Vào kinh Can và Đại trường. Tác dụng: thanh nhiệt ở can và làm sáng mắt. Trừ phong và thanh nhiệt; Nhuận tràng. Chủ trị: - Can hỏa nội động bốc lên trên hoặc phong và nhiệt bên ngoài xâm nhập biểu hiện như mắt đau, đỏ và sưng và sợ ánh sáng: Dùng Quyết minh tử với Cúc hoa, Tang diệp, Chi tử và Hạ khô thảo. - Táo bón do khô ruột: Dùng. | QUYẾT MINH TỬ Tên thuốc Semen Sennae. Tên khoa học Cassia angustifolia Vahl. Hoặc Cassia acutifolia Delile. Bộ phận dùng hạt. Tính vị ngọt đắng tính hơi hàn. Qui kinh Vào kinh Can và Đại trường. Tác dụng thanh nhiệt ở can và làm sáng mắt. Trừ phong và thanh nhiệt Nhuận tràng. Chủ trị - Can hỏa nội động bốc lên trên hoặc phong và nhiệt bên ngoài xâm nhập biểu hiện như mắt đau đỏ và sưng và sợ ánh sáng Dùng Quyết minh tử với Cúc hoa Tang diệp Chi tử và Hạ khô thảo. -Táo bón do khô ruột Dùng một mình Quyết minh tử. - Can dương vượng biểu hiện như hoa mắt chóng mặt và mờ mắt Dùng Quyết minh tử với Chi tử Câu đằng và Mầu lệ. - Can Thận âm hư biểu hiện như mờ mắt và đục thuỷ tinh thể Dùng Quyết minh tử với Sa uyển tử Bạch tật lê Nữ trinh tử và Câu kỷ tử. Liều dùng 10-15g. Bào chế Thu hái vào mùa thu phơi .