Tham khảo tài liệu 'sql server 2005 – lập trình nâng cao part 4', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 108 Chương 18 Phân quyền người sử dụng Chú ý Bạn có thể chọn vào nút Browse để chọn login user trong danh sách login user của SQL Server như hình 18-5-4. 7 Browse for Object 9 objects were found matching the types you selected. Malching objects Name Type -n A IBUILTINXAdminisliatws Logo A khang Login 0 .A khangPham Login A MYS0LUTI0N AdminishalOf Login A MYSOLUTIONXASPNETJ Login à MYSOLUTIONXPhamHuuDuyKhoa Login JZL-1MVCHI .1 . . OK ị Cancel j ị Help Hình 18-5-4 Chọn login user. Nhấn nút OK để trở lại cửa sổ hình 18-5-2 bạn có thể đặt tên database user khác với login user. Tiếp tục chỉ định vai trò của database user trong cơ sở dữ liệu bằng cách chọn vào tùy chọn trong phần Database role membership như hình 18-5-5. Hình 18-5-5 Khai báo vai trò của database user. Chương 18 Phân quyền người sử đụng 109 Sau khi khai báo database user có tên KhangPham thành công bạn có thể tìm thấy chúng xuất hiện trong ngăn Security I Users như hình 18-5-6. Hình 18-5-6 Tạo database user thành công. . Khai báo database user bằng phát biểu SQL Bạn có thể khai báo database user từ login user bằng phát biểu SQL dạng CREATE USER với cú pháp như sau CREATE USER user_name FOR I FROM LOGIN login_name I CERTIFICATE cert_name I ASYMMETRIC KEY asym_key_name I WITHOUT LOGIN 1 WITH DEFAULT_SCHEMA schema_name 1 gr 110 Chương 18 Phân quyền người sử dụng Trong đó user_name là tên tài khoản người sử dụng dùng để thâm nhập vào cơ sở dữ liệu user_name có thể khác với login_name. Tham sô login_name là tên login user đã tạo trong SQL Server 2005. Chẳng hạn trước đó bạn đã tạo login user có tên anhhai bằng phát biểu SQL hay MS bằng cách sử dụng phát biểu CREATE USER như ví dụ 18-5. VÍ dụ 18-5 Khai báo đăng ký login user vào cơ sở dữ lỉệuỊ USE Accountsystem CREATE USER anhhai FOR LOGIN anhhai GO Sau khi thực thi phát biểu trên bạn có thể tìm thấy database user trong ngăn Security I Users như hình 18-6. Hình 18-6 Danh sách database user. Trong trường hợp chỉ định Default schema cho .