Nắm ngtắc và những pp điều chế kim loại phổ biến. + Tính toán lượng kl điều chế được theo các pp và theo định luật Frađay. II. Chuẩn bị: + Gv: Hệ thống câu hỏi + Hs: Xem bài trước ở nhà III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Ăn mòn điện hóa: Đ/n, cơ chế, điều kiện, bản chất ? Xét cơ chế ăn mòn của hợp kim Al – Cu khi để trong kk ẩm. 3. Lên lớp: Hoạt động của thầy và trò I. Nguyên tắc: Hd cho hs nêu ng. | Bài 7 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI I. Mục tiêu Nắm ngtắc và những pp điều chế kim loại phổ biến. Tính toán lượng kl điều chế được theo các pp và theo định luật Frađay. II. Chuẩn bị Gv Hệ thống câu hỏi Hs Xem bài trước ở nhà III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ Ăn mòn điện hóa Đ n cơ chế điều kiện bản chất Xét cơ chế ăn mòn của hợp kim Al - Cu khi để trong kk ẩm. 3. Lên lớp Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hd cho hs nêu ng tắc và viết sơ đồ I. Nguyên tắc Khử các ion kl thành kl tự do Mn ne M0 n 1 2 3 II. Phương pháp điều chế kim loại Gọi hs viết các pt pư 1. PP thủy phân Đ chế kl có tính khử yếu Kl sau minh họa H2 Dùng kl tự do có tính khử mạnh để khử ion kl khác trong dd muối. Các chất khử thường Zn CuSO4 ZnSO4 Cu sử dụng sau đó viết pt 2. PP nhiệt luyện Đ chế kl có tính khử yếu và trung pư bình Kl sau nhôm Dùng chất khử CO H2 C . hoặc kl Al để khử các ion kl trong oxit ở to cao. CuO H2 Cu H2O Gọi hs cho vd sau đó 2Al Fe2O3 2Fe Al2O3 hd cho hs viết pt pư. 3. PP điện phân Điều chế hầu hết các kl a. Kl có tính khử mạnh Li Al Điện phân nóng chảy muối kiềm oxit gốc axit không có oxi Gv nhắc lại cho hs NaCl Na ỵ2Cl2 nắm kl mạnh kl yếu 4NaOH 4Na O2 H2O theo dãy HĐHH. 2AI2O3 4Al 3O2 b. Đ chế kim loại có tính khử yếu và trung bình Điện phân dd muối mà gốc axit không có oxi. Hd hs vẽ sơ đồ và qui tắc trên sơ đồ. K CuCl2 A H2O Cu2 H2O Cl H2O Cu2 2e Cu0 Cl 1e CỈ2 Pt điện phân CuCl2 Cu ỵ2Cl2 Định luật Faraday AIt m nF 4. Củng cố Nắm ngtắc và các pp đ chế tính được theo định luật Faraday. 5. Bài tập 2 6 tr 103 .