Nghị định số 103/2011/NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 133/2008/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CHÍNH PHỦ | CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 103 2011 NĐ-CP Hà Nội ngày 15 tháng 11 năm 2011 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 133 2008 NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006 Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ NGHỊ ĐỊNH Điều 1. Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 133 2008 NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ sau đây viết tắt là Nghị định số 133 2008 NĐ-CP 1. Điểm b khoản 1 Điều 7 và điểm d khoản 2 Điều 12 được sửa đổi bổ sung như sau Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức . 2. Điểm a khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung như sau Đơn đề nghị sửa đổi bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ theo mẫu nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 133 2008 NĐ-CP . 3. Điểm b khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung như sau Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng sửa đổi bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức . 4. Khoản 3 Điều

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
41    405    2    01-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.