CHUYÊN ĐỀ 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

I/ Phản ứng vừa có sự thay đổi số oxi hoá, vừa không có sự thay đổi số oxi hoá. 1/ Phản ứng hoá hợp. Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. Ví dụ: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 4Al (r) + 3O2 (k) ---- 2Al2O3 (r) Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. BaO (r) + H2O (l) ---- Ba(OH)2 (dd) | CHUYÊN ĐỀ 1 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I Phản ứng vừa có sự thay đổi số oxi hoá vừa không có sự thay đổi số oxi hoá. 1 Phản ứng hoá hợp. - Đặc điểm của phản ứng Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. Ví dụ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 4A1 r 3O2 k 2Al2O3 r Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. BaO r H2O 1 Ba OH 2 dd 2 Phản ứng phân huỷ. - Đặc điểm của phản ứng Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. Ví dụ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 2KCIO3 r --- 2KCl r 3O2 k Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. CaCO3 r ----- CaO r CO2 k II Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 1 Phản ứng thế. - Đặc điểm của phản ứng Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ Zn r 2HC1 dd ZnCl2 dd H2 k 2 Phản ứng oxi hoá - khử. - Đặc điểm của phản ứng Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhường electron và sự nhận electron. Ví dụ CuO r H2 k - Cu r H2O h Trong đó - H2 là chất khử Chất nhường e cho chất khác - CuO là chất oxi hoá Chất nhận e của chất khác - Từ H2 --- -- H2O được gọi là sự oxi hoá. Sự chiếm oxi của chất khác - Từ CuO - Cu được gọi là sự khử. Sự nhường oxi cho chất khác III Phản ứng không có thay đổi số oxi .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.