Tham khảo tài liệu 'oxit', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | oxit I. Môc tiau 1. KiÕn th0c - Học sinh biết được các khái niêm oxit sự phân loại oxit và cách gọi tên oxit. 2. Ku n ng - Rin luyOn ku n ng lẼp CTHH cna oxit. - TiÕp tôc rin luyOn ku n ng lẼp PTHH cã sin phÈm lụ oxit. 3. ThJ é - dôc lòng yêu môn học ý thức bảo vê môi trường. II. ChuÈn bb - Bing phô phiÕu hãc tẼp - BBé bxa cã ghi CTHH 0 hãc sinh ph n lo1 i oxit III. Đinh hướng phương pháp - Hoh éng nhãm quan s. t hoh éng c nh n. IV. TiÕn trxnh d y hác tra bụi cò 1. Nau bnh nghũa phin 0ng hãa hĩp lÊy vÝ dô minh hãa 2. Nau bnh nghũa sù oxi hãa Cho vÝ dô minh hãa 3. Lụm bụi tẼp sè 2 SGK. B. Bụi míi Ho1t énq 1 oxit GV nau môc tiau cna tiÕt hãc Đưa ra một số oxit Em h-y nau nhẼn xĐt cna mxnh vò thpnh phQn cna oxit H-y nau bnh nghũa cna oxit GV phiÕu hãc tẼp HS ho1t éng theo nhãm Trong hĩp chÊt sau hĩp chÊt npo thuéc loi i oxit K2O CuSO4 Mg OH 2 H2S SO3 Fe2O3 CO2 NaCl CaO. nhãm kÕt qu nhãm ba sung nÕu cã GV Chèt kiÕn th0c - bnh nghũa Oxit lp nhang hĩp chÊt cna hai nguyan tè trong ã cã mét nguyan tè lp oxi. VÝ dô CaO Fe2O3 SO3. Ho1 énq 2 c nq th0c GV yau cQu hãc sinh nh c ì i - Qui t c hãa trb _p dông víi hĩp chÊt C ng th0c chung MxOy Trong ã M lp c c NTHH 2 nguyan tè - Nh c l1 i thpnh phQn cna oxit Em h-y viÕt c ng th0c chung cna oxit x y lp ch0 sè Ho1t éng 3 Ph n lo1i GV Th ng cã 2 loi i oxit a. Oxit axit Thường là oxit của phi kim Em h-y cho biÕt ký hiOu cna mét sè và tương ứng víi méy axit. phi kim thường gặp b. Oxit baz- lp oxit cna kim loii vp Em h-y lÊy vÝ dô vò 3 oxit axit tương ứng với bazơ GV Giíi thiOu e b ng phô oxit axit và các axit tương ứng. Hãy kể tên các kim loại thường gặp Em h-y lÊy vÝ dô vò oxit baz- GV Giới thiêu các bazơ tương ứng víi oxit baz-. Ho1t éng 4 Cch gai tan