Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định ( thể tích và lượng chất) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm. năng: - Rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích khí và lượng chất. độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học | Tiết 32 TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định thể tích và lượng chất của những chất tham gia hoặc các sản phẩm. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển đổi giữa khối lượng thể tích khí và lượng chất. 3. Thái đô - Giáo dục lòng yêu môn học ý thức sử dụng hợp lý tiết kiệm cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. II. Chuẩn bị - Bảng phụ giấy hoạt động nhóm. - HS ôn lại các bước lập PTHH III. Định hướng phương pháp - Hoạt động nhóm quan sát hoạt động cá nhân. IV. Tiến trình dạy học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới Hoạt đông 1 Tìm khối lương chất tham gia và tạo thành GV Nêu mục tiêu của bài Đưa đề bài VD1. GV Đưa các bước thực hiện bài toán - Chuyển đổi số liệu. Ví dụ1 Đốt cháy hoàn toàn 13bg bột kẽm trong oxi người ta thu được ZnO a. Lập PTHH b. Tính khối lượng ZnO tạo thành. - Lập PTHH - Từ dữ liệu tính số mol chất cần tìm. - Tính khối lượng HS chép các bước làm bài vào vở HS cả lớp chép bài HS 1 làm bước 1 HS2 làm bước 2 HS3 làm bước 3 GV Đưa ví dụ 2 Gọi HS lên bảng làm GV chấm bài làm của một số HS GV sửa sai nếu có Giải nZn 13 65 0 2 mol - PTHH 2Zn O2 2ZnO 2 mol 1 mol 2 mol 0 2 mol x mol x 0 2 mol mzno 0 16 2g Ví dụ 2 Tìm khối lượng CaCO3 cần đủ để điều chế được 42g CaO. Biết PT điều chế CaO là CaCO3 1 CaO CO2 Giải nCaO 42 56 0 75 mol PTHH CaCO3 CaO CO2 Theo PT nCaCO3 n CaO Theo bài ra n CaO 0 75 mol nCaCO3 0 75 mol mCaCO3 0 75 . 100 7 5 g GV Đưa ví dụ 2 Gọi HS lên bảng làm GV chấm bài làm của một số HS GV sửa sai nếu có Ví dụ 3 Để đôt cháy hoàn toàn ag bột nhôm cần dùng hết 19 2g oxi phản ứng kết thúc thu được bg bột nhôm oxit. a. Lập PTHH b. Tìm các giá trị a b. Giải no2 19 2 32 0 6 mol PTHH 4Al 302 2AI2O3 Theo PT nAl 4 3 n O2 Vậy nAl 4 3. 0 6 mol 0 8 mol Theo PT n Al2O3 2 3 n O2 Vậy nAl2O3 2 3. 0 6 0 4 mol mAl 0 21 6g m Al2O3 0 4 . 102 40 8 g Cách 2 Tính theo định luật bảo toàn khối lượng. C. Củng cố - luyện tâp 1. Nhắc lại các bước