Tham khảo tài liệu 'các khái niệm và nguyên lý cơ bản nhập môn công nghệ sinh học', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Phần I Các khái niệm và nguyên lý cơ bản Nhập môn Công nghệ sinh học 5 Chương 1 Mở đầu I. Định nghĩa công nghệ sinh học 1. Định nghĩa tổng quát Có nhiều định nghĩa và cách diễn đạt khác nhau về công nghệ sinh học tùy theo từng tác giả nhưng tất cả đều thống nhất về khái niệm cơ bản sau đây Công nghệ sinh học là quá trình sản xuất các sản phẩm trên quy mô công nghiệp trong đó nhân tố tham gia trực tiếp và quyết định là các tế bào sống vi sinh vật thực vật động vật . Mỗi tế bào sống của cơ thể sinh vật hoạt động trong lĩnh vực sản xuất này được xem như một lò phản ứng nhỏ. Đầu những năm 1980 đã bắt đầu hình thành công nghệ sinh học hiện đại là lĩnh vực công nghiệp sử dụng hoạt động sinh học của các tế bào đã được biến đổi di truyền. Công nghệ sinh học hiện đại ra đời cùng với sự xuất hiện kỹ thuật gen. Cơ sở sinh học được áp dụng ở đây bao gồm sinh học phân tử sinh học tế bào hóa sinh học di truyền học vi sinh vật học miễn dịch học cùng các nguyên lý kỹ thuật máy tính. Có hai cách định nghĩa công nghệ sinh học một cách tổng quát nhất - Do UNESCO 1985 định nghĩa Công nghệ sinh học là công nghệ sử dụng một bộ phận hay tế bào riêng rẽ của cơ thể sinh vật vào việc khai thác sản phẩm của chúng. - Do Trường Luật Stanford 1995 định nghĩa Công nghệ sinh học là công nghệ chuyển một hay nhiều gen vào sinh vật chủ nhằm mục đích khai thác sản phẩm và chức năng của gen đó. Sự khác biệt rõ rệt nhất của hai định nghĩa trên thuộc về đối tượng tác động của công nghệ sinh học UNESCO xem cơ quan bộ phận tế bào và chức năng riêng rẽ của sinh vật là đối tượng trong khi đó Trường Luật Stanford lại coi gen là đối tượng tác động của công nghệ. Từ các định nghĩa trên có thể phân biệt được hai nhóm công nghệ sinh học là Nhập môn Công nghệ sinh học 6 . Công nghệ sinh học truyền thống traditional biotechnology Bao gồm Thực phẩm lên men truyền thống food of traditional fermentations Công nghệ lên men vi sinh vật microbial fermentation technology Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu vi sinh vật