Từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng Anh – Việt part 2

Tham khảo tài liệu 'từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng anh – việt part 2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Black lead Bleeding rộng hơn đường kính của bu lông một ft do đố khống thể đạt được độ tiếp xức thật tốt giữa bu lông và mặt bên trong của lỗ nên tải trọng cho phép sẽ thấp hơn so với bulông cường độ cao híght - tensile bolts hoặc bu lông tinh bright bolts BLACK LEAD than chì Nghỉa như graphite BLACK LIGHT ánh sáng đen. Bức xạ cùa tia cực tím không trông thăy được nằm trong phạm vi chiều dài so ng kích thước các chất nhuộm và sơn phát quang fluorescent paints do đó no trở thành trông thấy được BLACK MORTAR ưữa den. Vữa có cho thêm sỉ lò hoặc do yêu cầu về màu sắc của chất kết dính hoặc để hạ giá thành. BLANC FIXE bật trâng chất trắng. Bột màu màu trắng gồm sunphát bari. BLANKET INSULATION lớp phủ cách nhiệt. Cách nhiệt bàng một lớp bông khoáng nhẹ xốp hoặc bàng một vật liệu tương tự. BLANK WINDOW cứa sổ giã. Cửa sổ xây bịt kín. BLAST FURNACE lò luyện sát lò cao. Một lò cao hình trụ lo t chịu nhiệt dùng để luyện quặng sắt thành ra sất thố. BLAST FURNACE SLAG xỉ lò cao. Sản phẩm phụ của công nghệ chế tạo thép đôi khi dùng để thay xi măng Poclan. Nó chủ yểu gòm các silicat và alumĩno silicat của canxi chúng được hình thành trong lò cao cùng với kim loại sát. Xỉ lò cao được trộn với clinke xiniâng poclan để làm xỉ mảng poclan xỉ lò cao portland blast-furnace slag cement . Nó còn được dùng làm cốt liệu nhẹ cho lớp trên cùng của lởp phủ nhiêu lớp để sản xuắt bông khoáng. BLEEDING a hiện tượng phán tăng. b hiện tượng chày nhựa. a Hiện tượng đọng nước và xi mảng ở phía trên bê tông do các hạt nặng lắng đọng xuống dưới. Hiện tượng này xảy ra do lượng nước quá nhiều do đầm bê tồng nhiều ở gàn bề mặt do chuyên chở xa khi bêtông còn ưốt hoặc do hoàn thiện bề mặt không đúng cách. Kết quả là hình thành sữa xi măng laitance . 39 Blinding glare Board foot b Hiện tượng chảy nhựa trên bề mặt thanh gỗ. BLINDING GLARE ánh sáng chổi lòa. Ánh sáng đập vào mắt mạnh làm cho hệ thống thị giác mệt trong quá trình chiếu sáng và cả một thời gian sau đo . BLIND NAILINGEER. nghĩa như secret .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
6    62    2    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.